Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
Tiêu viêm, loại mủ, sinh cơ.
Điều trị mụn nhọt, lở loét, trĩ, rò và nứt kẽ hậu môn.
Điều trị mụn nhọt, lở loét, trĩ, rò và nứt kẽ hậu môn.
2. Liều lượng và cách dùng:
Bôi 2 - 3 lần/ngày, hoặc thụt hậu môn.
3. Chống chỉ định:
Không dùng cho những đối tượng quá mẫn với các thành phần có trong thuốc, kể cả tá dược.
4. Thận trọng:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Để xa tầm tay trẻ em.
Để xa tầm tay trẻ em.
5. Tác dụng không mong muốn:
Sản phẩm được chứng minh là an toàn và chưa có thông tin về tác dụng phụ khi sử dụng. Tuy nhiên người bệnh cũng cần theo dõi xem có dầu hiệu bất thường nào xảy ra khi sử dụng thuốc không. Nếu có tác dụng không mong muốn cần báo lại cho bác sĩ hoặc nhà sản xuất được biết.
6. Tương tác thuốc:
Chưa ghi nhận các tương tác bất lợi khi sử dụng đồng thời với các sản phẩm khác.
7. Thành phần:
Đương Qui: 0,67g
Bạch chỉ: 0,55g
Bổ cốt toái: 0,55g
Ma hoàng: 0,45g
Khương hoạt: 0,46g
Thương truật: 0,46g
Đại hoàng: 0,44g
Sinh địa: 0,47g
Ngưu tất: 0,47g
Quế nhục: 0,22g
Long não kết tinh: 0,22g
Nghệ tươi: 7,29g
Tá dược vừa đủ 20g
Bạch chỉ: 0,55g
Bổ cốt toái: 0,55g
Ma hoàng: 0,45g
Khương hoạt: 0,46g
Thương truật: 0,46g
Đại hoàng: 0,44g
Sinh địa: 0,47g
Ngưu tất: 0,47g
Quế nhục: 0,22g
Long não kết tinh: 0,22g
Nghệ tươi: 7,29g
Tá dược vừa đủ 20g
8. Quá liều:
Chưa có thông tin về việc dùng quá liều. Không nên dùng quá liều được chỉ định.
9. Bảo quản:
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
10. Hạn dùng:
2 năm kể từ ngày sản xuất
11. Phân loại sản phẩm:
Thuốc bảo vệ mạch máu; trị suy giãn tĩnh mạch, trị trĩ