lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/45355310873549aba414f9446b058f1d.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/977eb0ba188b4993983b446f34da3b2a.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc hỗ trợ điều trị viêm mũi dị ứng Alputine hộp 6 vỉ x 10 viên nang cứng
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 6 vỉ x 10 viên nang cứng
Công dụng
Thuốc Alputine được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn. Viêm mũi dị ứng. Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn. Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS. Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.
Thương hiệu
Korea Arlico Pharm
Nước sản xuất
Hàn Quốc
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Thuốc Alputine được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn. Viêm mũi dị ứng. Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn. Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS. Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Thuốc Alputine được dùng đường uống. Liều dùng Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn: Liều dùng 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 4 - 6 tháng. Viêm mũi dị ứng: Liều dùng 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 4 tháng. Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn: Liều dùng 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 3 - 6 tháng. Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS: Liều dùng 60 mg/ngày, dùng trong thời gian 50 ngày. Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi: Liều dùng 160 mg/ngày, dùng trong thời gian 6 tuần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định
Thuốc Alputine chống chỉ định trong các trường hợp sau: Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc (Tá dược: Lactose, Com starch, Light Anhydrous Silicic Acid, Magnesium stearate). Phụ nữ đang cho con bú.
Thận trọng
Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai Trên thí nghiệm, chuột và thỏ cái được dùng Alputine. Ở liều lần lượt là 1 mg/kg và 0,5 mg/kg, trong suốt thai kỳ cho đến khi chuyển dạ tự nhiên. Không quan sát thấy hiện tượng sinh u quái sau khi dùng Alputine, cũng như cho thấy các chỉ số bình thường của tỉ lệ động vật có thai, số lượng và trọng lượng của thai, tái hấp thu, số lượng nhân hóa xương, đường kính của xương. Tuy nhiên, cũng như mọi thuốc khác, nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ, trừ khi được bác sỹ chỉ định. Thời kỳ cho con bú Chưa xác định rõ tính an toàn khi dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có bằng chứng Alputine có tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc của bệnh nhân.
Tác dụng không mong muốn
Khi sử dụng thuốc Alputine, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Các phản ứng dị ứng có thể xảy ra trên các bệnh nhân quá mẫn. Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Thành phần
Thymomodulin.............80mg Tá dược: Lactose, corn starch, light Anhydrous Silicic Acid, Magnesium Stearat
Dược lý
Dược lực học Thymomodulin có tác dụng điều hòa miễn dịch trên mô hình thử nghiệm. Dược động học Dùng Alputine theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ở ống tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40 - 60 microgram/ml) xuất hiện 30 phút sau khi uống thuốc. Nồng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 - 8 giờ. Thể tích phân bố khoảng 0,6 lít/kg. Nửa đời trong huyết tương là 4 – 5 giờ; nửa đời trong dịch não tủy khoảng 6 - 8 giờ. Thymomodulin không gắn vào các protein huyết tương và được đào thải dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải Thymomodulin của thận ở người bình thường là 86 ml/phút 30 giờ sau khi dùng thuốc, hơn 95% thuốc được đào thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thì nửa đời thải trừ tăng lên: Ở người suy thận hoàn toàn và không hồi phục thì thời gian này là 48 - 50 giờ.
Bảo quản
Giữ thuốc trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C. Để thuốc xa tầm với của trẻ em.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà