- Công dụng/Chỉ định
- - Dị ứng và niêm da: eczema cấp và mãn tính, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng, viêm da tiết ba nhờn, liken đơn mãn tính, trầy da, tróc vẩy da, nổi mề đay sần, vẩy nến, ngứa ngáy (hậu môn, âm hộ ).
- Rụng tóc từng vùng.
- Phỏng độ một.
- Sang thương do côn trùng.
- Viêm da nhiễm trùng thứ cấp.
- Nấm da ( như trichophytia).
- Liều lượng và cách dùng
- - Rửa sạch, lau khô vùng da bị bệnh rồi bôi một lớp kem mỏng. Mỗi ngày bôi 2 - 3 lần.
- Chống chỉ định
- - Có tiền sử mẫn cảm thuốc.
- Viêm dạng eczema ống tai ngoài với thủng màng nhĩ.
- Loét da.
- Có tiền sử mẫn cảm với aminoglycosid.
- Thận trọng
- - Tránh thoa lên vết thương, vùng da tổn thương, thoa diện rộng, băng ép.
- Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em & trẻ nhũ nhi.
- Tác dụng không mong muốn
- - Giảm sắc hồng cầu, nóng, ban đỏ, rỉ dịch, ngứa.
- Bệnh vảy cá, nổi mày đay, dị ứng toàn thân.
- Khi dùng trên diện rộng có thể gây kích ứng da, khô da, viêm nang lông, rậm lông, mụn, giảm sắc tố, viêm da bội nhiễm, teo da, vạch da..
- Tương tác thuốc
- - Dị ứng chéo trong nhóm aminoglycosid.
- Thành phần
- Mỗi tuýp kem 10 g
- Betamethason diproionat 6,4 mg
- Clotrimazol 100, 0 mg
- Gentamicin sulfat tương đương Gentamicin base 10, 0 mg
- Tá dược ( Propylen glycol, Polysorbat 80, Propylparaben, Methylparaben, Dầu paraffin, Glycerin monostearat, nước tinh khiết ) vừa đủ 10 mg
- Quá liều
- - Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Bảo quản
- - Xem trên bao bì.
- Hạn dùng
-
24 tháng kể từ ngày sản xuất