lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/f0895845022946768365e3524672bb08.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc kháng viêm CADIMELCOX 15 hộp 100 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Lê Thu Hà
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc xương khớp, gút
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Meloxicam
Dạng bào chế
hộp 100 viên
Công dụng
- Viêm khớp dạng thấp. - Viêm cột sống dính khớp. - Giảm tạm thời các biểu hiện của viêm xương khớp cấp tính nặng.
Thương hiệu
US Pharma USA
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
- Viêm khớp dạng thấp. - Viêm cột sống dính khớp. - Giảm tạm thời các biểu hiện của viêm xương khớp cấp tính nặng.
Liều lượng và cách dùng
Cách sử dụng - Thuốc dùng đường uống. - Uống nguyên cả viên thuốc. Liều dùng - Viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính khớp: Liều thường dùng mỗi ngày 15mg viên. Nếu người bệnh dễ gặp phải các tác dụng phụ thì dùng với liều 7,5mg mỗi ngày. - Viêm xương khớp cấp tính nặng: Liều thường dùng mỗi ngày là 7,5mg. Có thể hiệu chỉnh liều lên mức tối đa là 15mg/ngày nếu cần thiết. - Suy thận: Tham khảo thêm ý kiến bác sĩ. Người suy thận nặng thường không được dùng Meloxicam. Người thẩm tách máu có thể uống với liều mỗi ngày 7,5mg.
Chống chỉ định
- Người có tiền sử bị mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. - Bị nổi mày đay, viêm mũi, sốc, phù mạch, co thắt phế quản khi dùng Aspirin hay các NSAIDs khác. - Suy gan nặng. - Tiền sử dị ứng với Aspirin, polyp mũi, hen suyễn. - Suy thận nặng không thẩm tách máu. - Xuất huyết tiêu hóa, có tiền sử bị xuất huyết mạch máu não.
Thận trọng
- Thận trọng khi dùng cho người có bệnh đường tiêu hóa hay đang dùng thuốc chống đông. - Ngưng dùng thuốc nếu bị loét dạ dày - tá tràng, xuất huyết tiêu hóa, dị ứng da. - Cần theo dõi lượng nước tiểu và chức năng thận ở người có thể tích và lưu lượng máu qua thận giảm. - Thận trọng khi dùng cho người già. - Việc dùng thuốc có thể gây huyết khối tim mạch. - Bác sĩ cần đánh giá thường xuyên việc xuất hiện các biến cố tim mạch. - Nên dùng ở liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất để phòng ngừa tác dụng ngoại ý.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Đối với phụ nữ mang thai: Không dùng trong 3 tháng cuối thai kỳ vì dễ gây đóng sớm động mạch bào thai và làm chậm chuyển dạ. Cần thận trọng khi dùng cho đối tượng này. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng. - Đối với bà mẹ cho con bú: Thuốc thấm được vào sữa chuột. Vì thế, không nên dùng khi đang cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc khi dùng cho đối tượng này. Cần thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
- Rất thường gặp: Buồn nôn, ăn không tiêu, đau bụng, đi lỏng, táo bón, đầy hơi. - Thường gặp: Đau đầu. - Ít gặp: + Xuất huyết tiêu hóa, đau dạ dày, ợ hơi. + Chóng mặt, ngủ gà. + Thiếu máu. + Ngứa ngáy, phát ban da. + Đỏ bừng. + Tăng Transaminase, tăng Bilirubin. - Hiếm gặp: + Viêm thành ruột, ung thư dạ dày, ung thư thực quản. + Phản ứng quá mẫn, mày đay, hội chứng Stevens-Johnson. + Đánh trống ngực. + Ù tai. + Nhạy cảm với ánh sáng. Nếu gặp phải triệu chứng nào kể trên hay bất cứ biểu hiện bất thường nào khác, cần liên hệ ngay với bác sĩ hoặc đưa bệnh nhân đến trung tâm y tế để được xử trí thích hợp.
Tương tác thuốc
- NSAIDs, Aspirin với liều >= 3g/ngày: Không chỉ định dùng. - Corticosteroid: Tăng rủi ro bị xuất huyết hay loét dạ dày - ruột. - Thuốc chống đông: Tăng chảy máu do ức chế chức năng tiểu cầu và làm hủy hoại niêm mạc dạ dày - ruột. - Thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển, thuốc đối kháng Angiotensin II hay các thuốc chống tăng huyết áp khác: Làm giảm tác dụng của các thuốc trên. - Cyclosporin: Tăng độc tính trên thận. - Methotrexat: Làm tăng nồng độ Methotrexat trong máu. - Cholestyramin: Tăng thải trừ Meloxicam. Nên lập 1 danh sách ghi tất cả các loại thuốc đang dùng và đưa cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết để tránh được các tương tác có thể xảy ra.
Thành phần
- Meloxicam 15mg. - Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dược lý
- Là chất thuộc nhóm NSAIDs có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm. - Cơ chế chống viêm, nhưng được cho là do làm giảm sự tổng hợp của chất trung gian gây viêm Prostaglandin. - Ức chế chọn lọc cả COX-2 và COX-1. - Ít gây tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa hơn so với các NSAIDs khác.
Quá liều
- Triệu chứng: buồn nôn, hôn mê, đau vùng thượng vị, xuất huyết tiêu hoá, suy thận cấp, tăng huyết áp, suy tim, co giật - Xử trí: điều trị triệu chứng hoặc tiến hành các biện pháp hỗ trợ. Có thể tăng thanh thải Meloxicam bằng 4g Cholestyamin dùng 3 lần/ ngày
Bảo quản
Bảo quản nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà