Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
- Viêm đại tràng.
- Chữa ỉa chảy, lỵ, rối loạn tiêu hóa.
- Chữa ỉa chảy, lỵ, rối loạn tiêu hóa.
2. Liều lượng và cách dùng:
- Người lớn: 2 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày.
- Trẻ em: 1/2 - 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ em: 1/2 - 2 viên/lần x 2 lần/ngày.
3. Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Phụ nữ có thai.
- Phụ nữ có thai.
4. Thận trọng:
- Người có thai và cho con bú.
- Người lái xe và vận hành máy móc: được dùng.
- Người lái xe và vận hành máy móc: được dùng.
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Dùng thận trọng.
6. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
- Được dùng.
7. Tác dụng không mong muốn:
- Hầu như không có, trong 1 số ít trường hợp có thể gây táo bón.
8. Tương tác thuốc:
- Chưa có báo cáo.
9. Thành phần:
Mỗi viên nang có chứa:
- Berberin clorid 50 mg;
- Bột rễ mộc hương 200 mg (Radix saussureae lappae);
- Tá dược: Lactose, tinh bột sắn, talc, magnsei stearat.
- Berberin clorid 50 mg;
- Bột rễ mộc hương 200 mg (Radix saussureae lappae);
- Tá dược: Lactose, tinh bột sắn, talc, magnsei stearat.
10. Dược lý:
Antesik được phối hợp giữa các thành phần:
- Berberin là một kháng sinh có nguồn gốc thảo dược, có tác dụng diệt vi khuẩn gây bệnh đường ruột như viêm đại tràng, ỉa chảy, lỵ.
- Mộc hương (Radixsausureae lappae): chủ trị các chứng ở tỳ vị gây kém ăn, chướng bụng, tiêu chảy.
- Berberin là một kháng sinh có nguồn gốc thảo dược, có tác dụng diệt vi khuẩn gây bệnh đường ruột như viêm đại tràng, ỉa chảy, lỵ.
- Mộc hương (Radixsausureae lappae): chủ trị các chứng ở tỳ vị gây kém ăn, chướng bụng, tiêu chảy.
11. Quá liều:
- Chưa có thông tin.
12. Bảo quản:
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
13. Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
14. Phân loại sản phẩm:
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa