Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
Chỉ định: Điều trị các trường hợp
Ly trực khuẩn,hội chứng lỵ
Ly amip.
Viêm ruột, tiêu chảy.
Ly trực khuẩn,hội chứng lỵ
Ly amip.
Viêm ruột, tiêu chảy.
2. Liều lượng và cách dùng:
Nên uống một lần vào buổi sáng trước bữa ăn, và một lần vào buổi tối trước khi đi ngủ.
- Người lớn và trẻ em trên 15 tudi : uống 1-2 viên / lần, ngày 2 lần.
- Trẻ em : Từ 5 — 15 tuôi: uống 1 viên / lần, ngày 2 lần.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
- Người lớn và trẻ em trên 15 tudi : uống 1-2 viên / lần, ngày 2 lần.
- Trẻ em : Từ 5 — 15 tuôi: uống 1 viên / lần, ngày 2 lần.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
3. Chống chỉ định:
Quá mẫn với các thành phần của thuốc. Phụ nữ có thai
4. Thận trọng:
Thận trọng với những người bị rối loạn tiêu hóa, trướng bụng, đầy hơi.
5. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc không gây buồn ngủ, do đó sử dụng được cho người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
6. Tác dụng không mong muốn:
Thuốc có thể gây táo bón khi dùng liều cao, kéo dài. Tác dụng này sẽ hết khi ngừng thuốc.
7. Tương tác thuốc:
Chưa có tài liệu báo cáo.
8. Thành phần:
Berberin clorid: 100mg
Tá dược vđ 1 viên
(Tá dược gôm: Tinh bột sắn, lactose, gelatin, microcrystalline cellulose, natri lauryl sulfat, amidon, tartrazin).
Tá dược vđ 1 viên
(Tá dược gôm: Tinh bột sắn, lactose, gelatin, microcrystalline cellulose, natri lauryl sulfat, amidon, tartrazin).
9. Quá liều:
Sử dụng quá liều sẽ ảnh hưởng tới sự hấp thu chất dinh dưỡng, làm cho tiêu hóa kém đi. Cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Xử trí: Ngừng dùng thuốc và tham vấn ý kiến của thầy thuốc.
Xử trí: Ngừng dùng thuốc và tham vấn ý kiến của thầy thuốc.
10. Bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30ºC
11. Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
12. Phân loại sản phẩm:
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa