lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/CADIRAMID_VNA_3ab9c6f993.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa Cadiramid hộp 10 vỉ x 10 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Dược sĩ Lê Trương Quỳnh Ly
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
loperamid
Dạng bào chế
hộp 10 vỉ x 10 viên
Công dụng
CADIRAMID được chỉ định trong các trường hợp: - Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp và mạn tính. - Làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng Việc điều trị này nên đi kèm với việc bù nước và chất điện giải.
Thương hiệu
USP
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
CADIRAMID được chỉ định trong các trường hợp: - Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp và mạn tính. - Làm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi tràng hoặc đại tràng Việc điều trị này nên đi kèm với việc bù nước và chất điện giải.
Liều lượng và cách dùng
Dùng đường uống. Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều dùng thông thường như sau: Người lớn Tiêu chảy cấp: Khởi đầu uống 4 mg, sau đó uống duy trì 2 mg/lần cách nhau mỗi 4-6 giờ trong tối đa 5 ngày. Tiêu chảy mạn: Khởi đầu uống 4 mg, sau đó uống 2 mg/lần sau mỗi lần tiêu chảy. Liều duy trì: Uống 4 - 8 mg/ngày chia thành liều nhỏ (2 lần). Liều dùng tối đa:16 mg/ngày. Trẻ em: Loperamid không được khuyến cáo dùng thường quy cho trẻ em trong tiêu chảy cấp. Khi thật cần thiết nên dùng liều như sau: - Trẻ từ 6 - 12 tuổi: Uống 0,08 - 0,24 mg/kg/ngày chia thành 2 hoặc 3 liều. Hoặc: - Trẻ từ 6 - 8 tuổi: Uống 2 mg, 2 lần mỗi ngày. - Trẻ từ 8 - 12 tuổi: Uống 2 mg, 3 lần mỗi ngày. Liều duy trì: Uống 1 mg/10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần đi ngoài. Tiêu chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với Loperamid. - Khi cần tránh ức chế nhu động ruột - Khi có tổn thương gan - Khi có viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng màng giả (có thể gây đại tràng to nhiễm độc) - Hội chứng lỵ - Bụng trướng.
Thận trọng
- Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng. - Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ. - Theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể. Theo dõi trướng bụng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ mang thai - Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng cho phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú - Vì Loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều thấp
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Loperamid không ảnh hưởng đến sự tỉnh táo, nhưng nếu có mệt mỏi, choáng váng hoặc buồn ngủ thì không nên lái xe hay vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp trên đường tiêu hóa: táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn. Ít gặp: mệt mỏi chóng mặt, nhức đầu. Hiếm gặp: tắc ruột do liệt, dị ứng da Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Tăng độc tính: Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn của Loperamid.
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa: Loperamid hydrochlorid ....... 2 mg Tá dược: Lactose monohydrat, Tinh bột ngô, Magnesium stearat, Aerosil, Natri starch glycolate.
Dược lý
Loperamid là một thuốc trị ỉa chảy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp ỉa chảy cấp không rõ nguyên nhân và một số tình trạng ỉa chảy mạn tính. Ðây là một dạng opiat tổng hợp mà ở liều bình thường có rất ít tác dụng trên hệ thần kinh trung ương. Loperamid làm giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch đường tiêu hóa, và tăng trương lực cơ thắt hậu môn. Thuốc còn có tác dụng kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất điện giải qua niêm mạc ruột, do đó làm giảm sự mất nước và điện giải, giảm lượng phân.
Quá liều
Chưa có báo cáo.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Phân loại sản phẩm
OTC
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà