Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
- Chữa lỵ amip ở cả 2 thể hoạt động và kén.
- Dùng trong các trường hợp đau bụng, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, viêm đại tràng cấp và mãn tính do lỵ amip.
- Dùng trong các trường hợp đau bụng, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, viêm đại tràng cấp và mãn tính do lỵ amip.
2. Liều lượng và cách dùng:
Các tình trạng bệnh cụ thể do bác sĩ chỉ dẫn.
Liều trung bình:
- Người lớn mỗi lần uống 2 - 3 viên, 3 lần/ngày, sau 4 -5 ngày mỗi lần 2 viên chia 2 lần.
- Trẻ em uống 1 - 2 viên, ngày 2- 3 lần.
Liều trung bình:
- Người lớn mỗi lần uống 2 - 3 viên, 3 lần/ngày, sau 4 -5 ngày mỗi lần 2 viên chia 2 lần.
- Trẻ em uống 1 - 2 viên, ngày 2- 3 lần.
3. Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai.
- Phụ nữ có thai.
4. Thận trọng:
- Thuốc có chứa tinh bột mỳ, người bệnh dị ứng với bột mỳ (trừ bệnh celiac) không nên dùng thuốc này.
- Với màu sunset yellow có thể gây ra phản ứng dị ứng.
- Với màu sunset yellow có thể gây ra phản ứng dị ứng.
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Phụ nữ có thai: Không sử dụng.
- Phụ nữ cho con bú: Có thể sử dụng.
- Phụ nữ cho con bú: Có thể sử dụng.
6. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
- Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
7. Tác dụng không mong muốn:
- Chưa có báo cáo.
8. Tương tác thuốc:
- Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
9. Thành phần:
Dược chất:
- Cao mộc hoa trắng 136 mg (tương đương với mộc hoa trắng (Cortex holarrhenae spissum) 1237,6 mg)
- Berberin clorid 5 mg
- Cao mộc hương 10 mg (tương đương với mộc hương (Saussureae lappae) 100 mg)
- Tá dược: Amidon (tinh bột mỳ), povidon , talc, PEG 6000, titan dioxyd, HPMC 606. HPMC 615, màu sunset yellow.
- Cao mộc hoa trắng 136 mg (tương đương với mộc hoa trắng (Cortex holarrhenae spissum) 1237,6 mg)
- Berberin clorid 5 mg
- Cao mộc hương 10 mg (tương đương với mộc hương (Saussureae lappae) 100 mg)
- Tá dược: Amidon (tinh bột mỳ), povidon , talc, PEG 6000, titan dioxyd, HPMC 606. HPMC 615, màu sunset yellow.
10. Dược lý:
- Mộc hoa trắng: Có tác dụng trừ lỵ, trừ giun, lợi tiêu hóa, hạ sốt, tăng trương lực.
- Berberin clorid là dạng muối của berberin, một alcaloid có phổ tác dụng rộng với nhiều vi khuẩn như Streptococcus hemolyticus, Vibrio cholerae, Staphylococus aureus, Shigella dysenteriae, Bacillus subtilis...
- Mộc hương (Radix Saussureae lappae) là vị thuốc được dùng nhiều trong y hoc cổ truyền có tác dụng hành khí, chỉ thống, kiện tỳ hòa vị, khai uất, giải độc, lợi tiểu. Dùng để chữa các bệnh về đường tiêu hóa như khí trệ, thượng vị trướng đau, lỵ, ỉa chảy, nôn mửa, đầy bụng không tiêu, không muốn ăn.
- Berberin clorid là dạng muối của berberin, một alcaloid có phổ tác dụng rộng với nhiều vi khuẩn như Streptococcus hemolyticus, Vibrio cholerae, Staphylococus aureus, Shigella dysenteriae, Bacillus subtilis...
- Mộc hương (Radix Saussureae lappae) là vị thuốc được dùng nhiều trong y hoc cổ truyền có tác dụng hành khí, chỉ thống, kiện tỳ hòa vị, khai uất, giải độc, lợi tiểu. Dùng để chữa các bệnh về đường tiêu hóa như khí trệ, thượng vị trướng đau, lỵ, ỉa chảy, nôn mửa, đầy bụng không tiêu, không muốn ăn.
11. Quá liều:
- Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.
- Tích cực theo dõi để có biện pháp xử lý kịp thời.
- Tích cực theo dõi để có biện pháp xử lý kịp thời.
12. Bảo quản:
Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
13. Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất
14. Phân loại sản phẩm:
Thuốc có nguồn gốc tự nhiên
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa