- Công dụng/Chỉ định
- Điều trị các trường hợp viêm loét miệng lưỡi (nhiệt miệng), miệng môi sưng đau, đau nhức răng, chảy máu chân răng, sưng lợi, viêm họng, hôi miệng.
- Liều lượng và cách dùng
- Người lớn: Mỗi lần uống 3 viên, ngày uống 3 lần. Uống sau bữa ăn.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Mỗi lần uống 2 viên, ngày uống 3 lần. Uống sau bữa ăn.
- Chống chỉ định
- - Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Phụ nữ có thai, người dương hư thế hàn, tỳ vị hư hàn.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- - Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai.
- Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.
- Tác dụng không mong muốn
- Chưa có báo cáo.
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Chưa có báo cáo
- Thành phần
- Cao đặc hỗn hợp: 533mg (tương đương 2370 mg dược liệu, bao gồm):
Hoàng bá (Cortex Phellodendri) 430 mg, Hoàng cầm (Radix Scutellariae) 430 mg, Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 170 mg, Hoàng liên (Rhizoma Coptidis) 170 mg, Thạch cao (Gypsum fibrosum) 170 mg, Tế tân (Herba Asan) 170 mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 170 mg, Tri mẫu (Rhizoma Anearrhenae) 170 mg, Huyền sâm (Radix Scrophulariae) 170 mg, Sinh địa (Radix Rhemanninae glutinosae) 170 mg, Mẫu đơn bì (Cortex Paeniae sulfrutieosae) 170 mg, Qua lâu nhân (Semen Trichosanthis) 170mg, Liên kiều (Fructus Forsythia suspensa) 170 mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
- Dược lý
- Thanh nhiệt, giải độc, chống viêm, tiêu sưng.
- Quá liều
- Bệnh nhân dùng quá liều, nếu có triệu chứng bất thường cần đến bệnh viện để được theo dõi.
- Bảo quản
- Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất