- Công dụng/Chỉ định
- Neutrivit 5000 được dùng trong các
trường hợp sau:
- Điều trị các bệnh thiếu hụt vitamin nhóm B do
dinh dưỡng, dùng thuốc.
- Hội chứng Wernicke và hội chứng Korsakoff:
- Viêm đa dây thần kinh do rượu.
- Thiếu máu ác tính tự phát, hoặc sau khi cắt dạ
dày.
- Liều lượng và cách dùng
- - Không tiêm thuốc này qua đường tĩnh mạch.
- Chỉ dùng đường tiêm bắp thịt.
- Dùng cho người lớn:
- Hội chứng đau nhức liên quan đến thần kinh, thiếu máu:1 - 2 lọ/ngay.
- Viêm đa dây thần kinh do nghiện rượu mãn tính: 2 lọ/ngày.
- Chống chỉ định
- - Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Phối hợp với Levodopa.
- Tiền sử dị ứng với cobalamin.
- U ác tính, do Vitamin B12 làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ làm u tiến triển.
Không dùng cyanocobalamin điều trị bệnh Leber's hoặc giảm thị lực do hút thuốc lá.
- Thận trọng
- - Chỉ dùng thuốc đường tiêm bắp thịt.
- Nếu có bất kỳ triệu chứng dị ứng với Vitamin B1, cần phải ngưng thuốc và nghiêm cấm cho dùng thuốc trở lại sau đó bằng đường tiêm chích.
- Tránh dùng cho những bệnh nhân có cơ địa dị ứng (suyễn, chàm).
- Dùng Vitamin B6 liều cao và kéo dài 30 ngày có thể gây hội chứng lệ thuộc Pyridoxin và có thể thấy biểu hiện độc tính thần kinh.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thời kỳ mang thai: Liều bổ sung theo nhu cầu hằng ngày không gây hại cho thai nhi, nhưng với liều cao có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
Thời kỳ cho con bú: Không gây ảnh hưởng gì khi dùng theo nhu cầu hàng ngày.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Sử dụng an toàn khi lái xe và vận hành máy.
- Tác dụng không mong muốn
- - Phản ứng phản vệ: Ngứa, nổi mề đay, phát ban, sốc.
- Nguy cơ gây nổi mụn trứng cá.
- Nước tiểu có màu đỏ (do có Vitamin B12).
- Trường hợp không dung nạp Vitamin B1: nôn, cứng cơ, các biểu hiện mẫn ngứa trên da, tụt huyết áp (chủ yếu là khi dùng tiêm tĩnh mạch).
- Dùng Pyridoxin với liều 200mg/ngày và dài ngày (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng.
- Trong trường hợp bị sốc, hướng điều tri bao gồm: adrenalin, corticoide dạng tiêm, acid Epsilon aminocaproic.
- Tương tác thuốc
- Không dùng chung với Levodopa (Vitamin B6 làm giảm tác động của Levodopa do kích thích dopadecarboxylase ngoại biên).
- Thành phần
- Lọ bột đông khô chứa:
Vitamin B1 50 mg
Vitamin B6 250 mg
Cyanocobalamin 2000 mcg
Ông dung môi:
Natri acetat 36,2 mg
Benzylic alcohol 50 mg
Acid acetic, nước cất vừa đủ 5 ml
- Quá liều
- Không được sử dụng quá liều chỉ định.
- Bảo quản
- Nơi mát, nhiệt độ < 30°C, kín, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.