- Công dụng/Chỉ định
- Hỗ trợ điều trị triệu chứng chóng mặt
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng: Tiêm tĩnh mạch
Liều dùng: Người lớn: Tiêm 1 ống /ngày, nếu cần có thể tiêm 2 ống/ngày tùy theo diễn biến lâm sảng của bệnh nhân.
- Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Thận trọng
- Không dùng thuốc quá liều chỉ định
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai: Do thiếu dữ liệu nghiên cứu thực nghiệm ở động vật và ở người, không dùng vintanil cho phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú: Do thiếu dữ liệu nghiên cứu thực nghiệm ở động vật và ở người, không dùng vintanil cho phụ nữ cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không dùng thuốc
- Tác dụng không mong muốn
- Hiếm gặp: Phát ban, nổi mề đay.
- Tương tác thuốc
- Không có thông tin
- Thành phần
- Cho một ống 10 ml chứa: Dược chất: N-Acetyl-DL-Leucin. .1000 mg
Tá dược: Ethanolamin, Nước cất pha tiêm vđ..... 10 ml
- Dược lý
- Mã ATC: N07CA04
Thuốc điều trị triệu chứng chóng mặt tuy nhiên cơ chế tác dụng chưa rõ. Một nghiên cứu trên động vật thí nghiệm cho thấy, N-Acetyl-DL-leucin gây khử cực tế bào thần kinh tiền đình
Dược động học: Sau khi tiêm 1 g N-Acetyl- DL-Leucin qua đường tĩnh mạch, quan sát thấy động học gồm 2 phần với một giai đoạn phân phối rất nhanh (thời gian bán thải trung bình 0,11 giờ) và một thời kỳ đào thải nhanh (thời gian bán thải trung bình 1,08 giờ)
- Bảo quản
- Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
- Hạn dùng
- Xem trên bao bì sản phẩm