Thuốc trị còi xương Caldiol 20mg hộp 6 vỉ x 10 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/caldiol_20mg_cd40636775.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/caldiol_20mg_380a9bbc12.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc trị còi xương Caldiol 20mg hộp 6 vỉ x 10 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc xương khớp, gút

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

Calcifediol

Dạng bào chế

hộp 6 vỉ x 10 viên

Công dụng

Phòng và điều trị bệnh còi xương độ dinh dưỡng. Điều trị còi xương và nhuyễn xương do chuyển hóa (còi xương giảm phosphat huyết kháng vitamin D, còi xương phụ thuộc vitamin D, loạn dưỡng xương do thận hoặc còi xương do thận). Điều trị giảm năng cận giáp. Phòng và điều trị loãng xương. Nhuyễn xương do thuốc chống co giật.

Thương hiệu

Đông Phương

Nước sản xuất

Hàn Quốc

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Phòng và điều trị bệnh còi xương độ dinh dưỡng. Điều trị còi xương và nhuyễn xương do chuyển hóa (còi xương giảm phosphat huyết kháng vitamin D, còi xương phụ thuộc vitamin D, loạn dưỡng xương do thận hoặc còi xương do thận). Điều trị giảm năng cận giáp. Phòng và điều trị loãng xương. Nhuyễn xương do thuốc chống co giật.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng của calcifediol tùy thuộc bản chất và mức độ giảm calci huyết của người bệnh. Cần duy trì calci huyết thanh ở mức 9 - 10 mg/dL. Hầu hết người bệnh đáp ứng với liều 50 - 100 microgam hàng ngày hoặc 100 - 200 microgam, cách một ngày một lần. Để điều trị giảm calci huyết cho người bệnh suy thận mạn tính, liều calcifediol khởi đầu cho người lớn là 300 - 350 microgam mỗi tuần, uống hàng ngày hoặc cách ngày theo quy định. Một số người bệnh có nồng độ calci huyết bình thường có thể chỉ cần dùng 20 microgam, hai ngày một lần. Trẻ em uống 1 đến 2 microgam/kg thể trọng, mỗi ngày 1 lần, bổ sung thêm calci hydroxyd và natri bicarbonat.

Chống chỉ định

Những người bệnh có phản ứng dị ứng với vitamin D hoặc tăng calci huyết. Quá liều vitamin D, loạn dưỡng xương do thận kèm theo tăng phosphat huyết.

Thận trọng

Phải theo đối cần thận calci huyết thanh ít nhất hàng tuần, trong khi điều chỉnh liều dùng. Phải ngừng thuốc nếu xuất hiện tăng calci huyết. Thuốc tương tự vitamin D phải dùng thận trọng cho người đang điều trị glycosid tim, vì tăng calci máu ở các người bệnh nay có thể dẫn đến loạn nhịp tim. Các thuốc tương tự vitamin D không được dùng đồng thời.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Phải cẩn thận khi dùng calcifediol cho người mang thai, vì vitamin D nói chung gây độc cho thai. Thời kỳ cho con bú Sự an toàn của calcifediol đối với người cho con bú chưa được xác định.

Tác dụng không mong muốn

Các phản ứng không mong muốn bao gồm nôn, chán ăn, đau đầu, giảm thể trọng... do tăng Calci huyết và có thể tăng calci niệu. Thường gặp, ADR > 1/100 Thần kinh trung ương: Đau đầu, yếu mệt. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, táo bón. Chuyển hóa: Tăng calci huyết. Ít gặp. 1/1000 < ADR < 1/100 Thần kinh trung ương: Buồn ngủ. Tiêu hóa: Nôn, chán ăn. Thải trừ: Đái nhiều. Toàn thân: Sút cân, đau nhức xương. Hiếm gặp, ADR <1/1000 Chuyển hóa: Giảm tình dục, đái ra albumin, tăng cholesterol huyết. Hướng dẫn cách xử trí ADR Trong quá trình điều trị phải theo đối tăng calci huyết hàng tuần. Nếu tăng calci huyết thì phải ngừng dùng thuốc. Phải kiểm tra calci huyết 2 lần một tuần ở người bệnh đang dùng digitalis.

Tương tác thuốc

Không dùng calcifediol cùng với các thuốc kháng acid có chứa magnesi vì nguy cơ bị tăng magnesi trong máu do tăng hấp thu magnesi ở ruột. Các thuốc làm tăng calci huyết là cholecalciferol (vitamin D3), thiazid, lithi, tamoxifen. Các thuốc gây hạ calci huyết là: Glucocorticoid, thuốc chống động kinh, cisplatin, bisphosphonat.

Thành phần

Mỗi viên nang mềm có chứa: Hoạt chất: Calcifediol 20,0 pg Tá dược: Dầu dừa (phân đoạn) 250,0 mg, ethanol khan 0,002 mg, hydroxyanisol butyl hóa 16 pg, hydroxytoluen butyl hóa 16 yg, glycerin đậm đặc 34,0 mg, gelatin 93,0 mg, D-sorbitol (không kết tinh) 12,0 mg, methylparaben 0,12 mg, propylparaben 0,03 mg, titan dioxyd vừa đủ, màu đỏ s6 3 (erythrosin) vừa đủ, màu vàng số 5 vừa đủ, nước tinh khiết vừa đủ.

Dược lý

Vitamin D rất cần thiết trong vận chuyển calci từ ruột và trong chuyển hóa xương. Calcifediol là dạng hydroxyl hóa ở vị trí 25 của cholecalciferol (vitamin D3).

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng và độ ẩm.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay