lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/84f4f72ae30847d393c40a27304c7f00.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/6c32fbb2b086403695fcbc561bf9beb7.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc trị gout Allopurinol STELLA 300mg hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc xương khớp, gút
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
Allopurinol
Dạng bào chế
hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Công dụng
- Giảm sự hình thành urat/acid uric trong những bệnh gây lắng đọng urat/acid uric (như viêm khớp do gút, sạn urat ở da, sỏi thận) hoặc nguy cơ lâm sàng có thể dự đoán được (như việc điều trị bệnh ác tính có khả năng dẫn đến bệnh thận cấp do acid uric). - Điều trị sỏi thận 2,8-dihydroxyadenin (2,8-DHA) có liên quan đến suy giảm hoạt tính của adenin phosphoribosyltransferase. - Điều trị sỏi thận calci oxalat hỗn tạp tái phát gặp trong chứng tăng uric niệu khi chế độ bù dịch, ăn kiêng và các biện pháp tương tự thất bại.
Thương hiệu
Stellapharm
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
24 tháng
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
- Giảm sự hình thành urat/acid uric trong những bệnh gây lắng đọng urat/acid uric (như viêm khớp do gút, sạn urat ở da, sỏi thận) hoặc nguy cơ lâm sàng có thể dự đoán được (như việc điều trị bệnh ác tính có khả năng dẫn đến bệnh thận cấp do acid uric). - Điều trị sỏi thận 2,8-dihydroxyadenin (2,8-DHA) có liên quan đến suy giảm hoạt tính của adenin phosphoribosyltransferase. - Điều trị sỏi thận calci oxalat hỗn tạp tái phát gặp trong chứng tăng uric niệu khi chế độ bù dịch, ăn kiêng và các biện pháp tương tự thất bại.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng Nếu liều hàng ngày vượt quá 300 mg và hệ tiêu hóa không dung nạp được, có thể chia nhỏ liều. - Người lớn: 100 mg/ngày, chỉ tăng liều khi đáp ứng urat huyết thanh không thỏa đáng, liều tiếp theo: 100-200 mg/ngày (bệnh nhẹ), 300-600 mg/ngày (bệnh nặng), 700-900 mg/ngày (bệnh rất nặng); hoặc tính liều theo 2-10 mg/kg/ngày nếu cần. - Trẻ em < 15 tuổi bị bệnh ác tính (đặc biệt bệnh bạch cầu) và những rối loạn enzyme nhất định như hội chứng Lesch-Nyhan: 10-20 mg/kg/ngày đến tối đa 400 mg/ngày. Bệnh nhân suy thận hoặc gan: giảm liều, suy thận nặng: < 100 mg/ngày hoặc liều đơn 100 mg cách ngày, phải thẩm phân máu: 300-400 mg sau mỗi lần thẩm tách. Cách dùng: Allopurinol STELLA 300 mg có thể dùng đường uống 1 lần/ngày sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với allopurinol hoặc bất kỳ thành phần nào trong công thức. Bệnh nhân bị bệnh gan, thận nặng (chứng tăng ure huyết). Chứng nhiễm sắc tố sắt tự phát (ngay cả khi chỉ có tiền sử gia đình). Không nên dùng allopurinol điều trị khởi đầu cơn gút cấp. Chống chỉ định ở trẻ em ngoại trừ trẻ bị bệnh u bướu hoặc rối loạn enzym.
Thận trọng
Nên ngưng dùng allopurinol ngay khi bị phát ban da hoặc có dấu hiệu khác của tình trạng mẫn cảm. Thận trọng khi sử dụng trên bệnh nhân suy gan hoặc suy thận, bệnh nhân đang điều trị bệnh tăng huyết áp hoặc bệnh suy tim. Thường không chỉ định allopurinol điều trị chứng tăng uric huyết không có triệu chứng. Trong giai đoạn đầu trị liệu, cơn viêm khớp gút cấp có thể xảy ra. Do đó, nên phòng ngừa bằng thuốc kháng viêm thích hợp hoặc colchicine ít nhất 1 tháng. Nếu cơn gút cấp tiến triển, nên tiếp tục điều trị ở liều tương tự trong khi điều trị cơn gút cấp với một thuốc kháng viêm thích hợp. Allopurinol STELLA 300 mg chứa tá dược lactose. Không nên dùng thuốc này cho bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt enzyme lactase toàn phần hay kém hấp thu glucose-galactose. Allopurinol STELLA 300 mg chứa tá dược sunset yellow lake có thể gây phản ứng dị ứng.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chỉ sử dụng Allopurinol STELLA 300 mg ở phụ nữ có thai khi không có sự thay thế an toàn hơn.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Bệnh nhân nên thận trọng trước khi lái xe, sử dụng máy móc hoặc tham gia những hoạt động nguy hiểm.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp nhất là phát ban da (ban sần hoặc ngứa, đôi khi là ban xuất huyết, nhưng có thể xảy ra phản ứng quá mẫn nguy hiểm hơn bao gồm phát ban tróc vảy, hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử da nhiễm độc). Ngưng dùng allopurinol ngay khi xuất hiện phát ban. Các ảnh hưởng trên huyết học bao gồm giảm tiểu cầu, thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt và thiếu máu tán huyết.
Tương tác thuốc
- 6-mercaptopurin va azathioprin: Allopurinal kéo dai hoạt tính của 6-mercaptopurin và azathioprin do ức chế xanthin. - Vidarabn (adenin arabinosid): Thời gian bản thải của vidarabin tăng lên khi dùng chung với allopurinol. Cần thận trọng khi dùng chung hai thuốc vi gây tăng độc tính. - Safcylat và những thuốc tăng đào thải acid uric qua nước tiểu: Những thuốc tăng đào thải acid uric qua nước tiểu như probenecid hoặc liều cao salicylat có thể đẩy nhanh sự: bải tiết của oxipurinol. - Clorpropamia: Nếu allopurinol được dùng đồng thởi với clbrpropamid khí chức năng thận kém, có thể tăng nguy cơ kéo dài tác động hạ đường huyết bởi vì allopurinol vả corpropamid cạnh tranh đào thải ở ống thận - Các thuốc chống đông nhóm coumarin: Hiếm có báo cáo về sự tăng hoạt tính của warfarin và các thuốc chống đông nhóm coumarin khác khi sử dụng đồng thời voi allopurinol, vì vậy bệnh nhân khi dùng các thuốc chống đông cần được theo dõi chặt chẽ. - Phenytoin: Allopurinol ức chế sự chuyển hóa của theophyllin. - Ampicilin/Amoxieillin: Tăng tần suất phát ban da - Cyclophosphamid, doxorubicin, bleomycin, procarbazin, mecloroethamin: Tăng sự ức chế tủy xương ở những bệnh nhân ung thư khi dùng chung với allopurinol. - Ciclosporin: Nồng độ trong huyết tương của ciclosporin có thể tăng khi điều trị đồng thời với allopurinol - Didanosin: Ở những người tình nguyện và những bệnh nhân HIV uống didanosin, giá trị Cmax và AUC của danosin trong huyết tương xắp xỉ gấp đôi khi điều trị đồng thời với allopurinol (300 mg/ngảy) không ảnh hưởng đến thời gian bán thải.
Thành phần
Hoạt chất Allopurinol hàm lượng 300 mg. Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dược lý
Dược lực học Allopurinol là một chất ức chế xanthinoxidase. Allopurinol và chất chuyển hóa chính của nó oxipurinol làm giảm nồng độ acid uric trong huyết tương và nước tiểu bằng cách ức chế xanlin oxidase, enzym xúc tác sự oxi hoá hypoxanthin thành xanthin va xanthin thành acid uric. Thêm vào đó thuốc còn ức chế sự dị hoá purin ở một vài bệnh nhân tăng acid uric huyết, và làm giảm sinh tổng hợp purin qua cơ chế ức chế ngược hypoxanthin-guanin phosphorbosyliransferase. Các chất chuyển hóa khác của allopurinol gồm allopurinobribosid và oxipurinol- 7 ribasid.
Quá liều
- Triệu chứng Đã có báo cáo về trường hợp dùng allopurinol lên đến 22,5 g mà không bị tác dụng không mong muốn nào. Các triệu chứng và dấu hiệu gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy và hoa mắt đã được báo cáo ở bệnh nhân sử dụng 20 g allopurinol. - Xử lý các biện pháp hỗ trợ thông thường có thể giúp hồi phục. Sự hấp thu allopurinol nhiều có thể dẫn đến ức chế đáng kể hoạt tính xanthin oxidase, không gây các phản ứng rủi ro ngoại trừ ảnh hưởng đến thuốc dùng chung, đặc biệt là với 6-mercaptopurin và/hoặc azathioprin. Hydrat hoá đầy đủ nhằm duy trì sự bài niệu tối đa tạo điều kiện thuận lợi cho sự bài tiết allopurinol và hoá chất chuyển hóa của nó. Có thể thẩm tách máu nếu thấy cần thiết.
Bảo quản
Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30ºC.
Hạn dùng
24 tháng
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà