
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Becacold S
- Hoạt chất: Paracetamol 500mg, Phenylephrin HCl 10mg, Clorpheniramin maleat 2mg.
2. Công dụng của Becacold S
Điều trị các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, viêm màng nhầy xuất tiết do cúm và các rối loạn của đường hô hấp trên.
3. Liều lượng và cách dùng của Becacold S
Theo chỉ định của bác sĩ. Liều thông thường:
- Người lớn: 1-2 viên/lần, 3-4 lần/ngày
- Trẻ 7-12 tuổi: 2-1 viên/lần, 3-4 lần/ngày
- Trẻ 2-6 tuổi: V2 viên/lần, 3-4 lần/ngày
- Người lớn: 1-2 viên/lần, 3-4 lần/ngày
- Trẻ 7-12 tuổi: 2-1 viên/lần, 3-4 lần/ngày
- Trẻ 2-6 tuổi: V2 viên/lần, 3-4 lần/ngày
4. Chống chỉ định khi dùng Becacold S
Nhạy cảm với các thành phần của thuốc
Suy gan, thận nặng, tăng huyết áp
Hen cấp
Phì đại tuyến tiền liệt
Glaucoma góc hẹp
Suy gan, thận nặng, tăng huyết áp
Hen cấp
Phì đại tuyến tiền liệt
Glaucoma góc hẹp
5. Thận trọng khi dùng Becacold S
Có thể gây buồn ngủ nhưng giảm sau vài ngày
Kích thích thần kinh trung ương nhẹ
Kích thích thần kinh trung ương nhẹ
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chỉ dùng thuốc cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết, có cân nhắc về tác hại do thuốc gây ra.
Phụ nữ cho con bú: loratadin bài tiết vào sữa mẹ vì vậy nên cân nhắc hoặc ngưng cho con bú hoặc không dùng thuốc.
Phụ nữ cho con bú: loratadin bài tiết vào sữa mẹ vì vậy nên cân nhắc hoặc ngưng cho con bú hoặc không dùng thuốc.
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Có thể gây choáng váng, buồn ngủ nhẹ đến vừa, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
Có thể gây buồn ngủ nhưng giảm sau vài ngày
Kích thích thần kinh trung ương nhẹ
Kích thích thần kinh trung ương nhẹ
9. Tương tác với các thuốc khác
Tránh uống bia, rượu
Thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, tắc nghẽn phổi, bệnh phổi mãn tính, thở ngắn, khó thở, nhược cơ, trên 60 tuổi, cường giáp, nhịp tim chậm, tăng huyết áp, block tim bán phần, đái tháo đường, lái xe, vận hành máy, tăng nhãn áp
Tăng nguy cơ bí tiểu ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị-tá tràng
IMAO, Ethanol, thuốc an thần gây ngủ, phenytoin, carbamazepin, isoniazid, epinephrin, bromocriptin, thuốc cường giao cảm, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, guanethidin, atropin, alkaloid nấm cựa gà, digitalis, furosemid, pilocarpin, coumarine, dẫn chất indandion, phenothiazin, rượu
Thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, tắc nghẽn phổi, bệnh phổi mãn tính, thở ngắn, khó thở, nhược cơ, trên 60 tuổi, cường giáp, nhịp tim chậm, tăng huyết áp, block tim bán phần, đái tháo đường, lái xe, vận hành máy, tăng nhãn áp
Tăng nguy cơ bí tiểu ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị-tá tràng
IMAO, Ethanol, thuốc an thần gây ngủ, phenytoin, carbamazepin, isoniazid, epinephrin, bromocriptin, thuốc cường giao cảm, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, guanethidin, atropin, alkaloid nấm cựa gà, digitalis, furosemid, pilocarpin, coumarine, dẫn chất indandion, phenothiazin, rượu
10. Bảo quản
Nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ẩm và ánh sáng.