- Công dụng/Chỉ định
- - Trị tiêu chảy (do thử tà), lỵ trực khuẩn, lỵ amip, ỉa chảy nhiễm khuẩn.
- Liều lượng và cách dùng
- - Người lớn: Uống mỗi lần 1 gói hoặc 5g (24 - 26 viên hoàn). Ngày 2 lần.
- Trẻ em: Uống mỗi lần 1⁄2 gói hoặc 2,5g (12-13 viên hoàn). Ngày 2 lần.
- Chống chỉ định
- - Người tỳ hư, phụ nữ có thai, trẻ em dưới 12 tuổi. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thận trọng
- - Khi đang dùng thuốc cần kiêng ăn các thứ sống, lạnh.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- - Không dùng cho phụ nữ có thai.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- - Chưa có thông tin về tác động của thuốc đối người lái xe và vận hành máy móc.
- Tác dụng không mong muốn
- - Chưa có báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc.
- Thành phần
- Mỗi 1 g hoàn chứa:
- Hoàng liên (Rhizoma coptidis) 0,4g
- Mộc hương (Radix saussurureae lappae) 0,4g
- Đường trắng, mật ong, lactose, parafin, talc, natri benzoate, nước tinh khiết.
- Dược lý
- - Thanh nhiệt táo thấp, hành khí, hóa trệ.
- Quá liều
- - Chưa có báo cáo việc sử dụng quá liều.
- Bảo quản
- Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.