Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
Điều trị chứng lỵ do trực khuẩn, viêm ruột, tiêu chảy.
2. Liều lượng và cách dùng:
Ngày uống 2 - 3 lần.
- Người lớn: 2 - 3 viên/lần.
- Trẻ em: 1 - 2 viên/lần.
- Người lớn: 2 - 3 viên/lần.
- Trẻ em: 1 - 2 viên/lần.
3. Chống chỉ định:
Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
4. Thận trọng:
Bệnh nhân tiểu đường, huyết áp thấp, bệnh tim mạch hay bị giảm bạch cầu.
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai vì khả năng gây co bóp tử cung của Berberine.
- Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ cho con bú.
- Thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ cho con bú.
6. Tác dụng không mong muốn:
Buồn nôn, nôn, suy hô hấp và chứng dị cảm (những cảm giác bất thường như tê hay ngứa ran).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
7. Tương tác thuốc:
- Không kết hợp với Tetracycline vì thuốc làm giảm tác dụng của Tetracycline.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cùng với Cyclosporin A vì làm tăng nồng độ của Cyclosporin A trong máu.
- Tránh kết hợp Berberine với các vitamin nhóm B vì thuốc có khả năng làm giảm chuyển hóa các vitamin này.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cùng với Cyclosporin A vì làm tăng nồng độ của Cyclosporin A trong máu.
- Tránh kết hợp Berberine với các vitamin nhóm B vì thuốc có khả năng làm giảm chuyển hóa các vitamin này.
8. Thành phần:
Hoạt chất: Berberine chloride 100mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên: Tinh bột sắn, Povidone, Talc, Ethanol 96%.
Tá dược vừa đủ 1 viên: Tinh bột sắn, Povidone, Talc, Ethanol 96%.
9. Quá liều:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
10. Bảo quản:
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.
11. Hạn dùng:
48 tháng kể từ ngày sản xuất.
12. Phân loại sản phẩm:
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa