lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/0c2ed990f6794bafaaae6ba08b525602.png
https://cdn.medigoapp.com/product/276ad4fe465142a697b4bb5d72edc4e1.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc trị tiêu chảy Loperamid 2mg (Nadyphar) hộp 100 viên

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

loperamid

Dạng bào chế

hộp 100 viên

Công dụng

- Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp tính và mạn tính. - Thuốc này không thay thế được biện pháp bù nước và điện giải đường uống.

Thương hiệu

Nadyphar

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Công dụng/Chỉ định

- Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp tính và mạn tính. - Thuốc này không thay thế được biện pháp bù nước và điện giải đường uống.

Liều lượng và cách dùng

Theo sự hướng dẫn của thầy thuốc, trung bình: NGƯỜI LỚN: - Tiêu chảy cấp: Ban đầu 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu phân lỏng uống 1 viên, tối đa 5 ngày. - Liều thông thường: 3-4 viên/ngày. Liều tối đa: 8 viên/ ngày. - Tiêu chảy mạn: Uống 2 viên, sau đó mỗi lần đi tiêu phân lỏng uống 1 viên cho tới khi cầm tiêu chảy. - Liều duy trì: 2-4 viên/ngày, chia 2 lần. Liều tối đa 8 viên/ngày TRẺ EM: 6-12 tuổi: Uống 0,08-0,24 mg/kg/ ngày, chia 2-3 liều. Hoặc: - Trẻ em từ 6-8 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 2 lần. - Trẻ em từ 8-12 tuổi: Uống 1 viên/lần, ngày 3 lần. - Liều duy trì: Uống 1mg/ 10kg thể trọng, chỉ uống sau một lần đi ngoài. - Tiêu chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.

Chống chỉ định

- Mẫn cảm với loperamid. - Khi cần tránh ức chế nhu động ruột. - Viêm đại tràng cấp, viêm đại tràng màng giả. - Khi có tổn thương gan. - Hội chứng lỵ. - Bụng trướng.

Thận trọng

- Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại tràng. - Ngừng thuốc nếu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ. - Theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể. - Theo dõi trướng bụng. Không nên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Chưa có đủ các nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng cho phụ nữ có thai. - Loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với liều thấp.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Loperamid không ảnh hưởng lên sự tỉnh táo, nhưng nếu có mệt mỏi, choáng váng hoặc buồn ngủ thì không nên lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

- Thường gặp: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn. - Ít gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, trướng bụng, khô miệng, nôn. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Tăng độc tính: Những thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, các phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn của Loperamid.

Thành phần

Loperamid hydroclorid 2 mg Tá dược: Pregelatinized starch, tinh bột sắn vừa đủ 1 viên nang.

Dược lý

- Loperamid là thuốc trị tiêu chảy được dùng để chữa triệu chứng các trường hợp tiêu chảy cấp không rõ nguyên nhân và một số tình trạng tiêu chảy mạn tính. - Loperamid làm giảm nhu động ruột giảm tiết dịch đường tiêu hóa và tăng trương lực cơ thắt hậu môn. Loperamid còn có tác dụng kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chất điện giải qua niêm mạc ruột, do đó làm giảm sự mất nước và điện giải, giảm lượng phân. Tác dụng có lẽ liên quan đến giảm giải phóng acetylcholin và prostaglandin.

Quá liều

Triệu chứng: Suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương, co cứng bụng, táo bón, kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn và nôn. Tình trạng quá liều thường xảy ra khi liều dùng hàng ngày khoảng 60mg loperamid. Điều trị: Rửa dạ dày sau đó cho uống khoảng 100g than hoạt qua ống xông dạ dày. Theo dõi các dấu hiệu suy giảm thần kinh trung ương, nếu có thì cho tiêm tĩnh mạch 2mg naloxon (0,01 mg/kg cho trẻ em), có thể dùng nhắc lại nếu cần, tổng liều có thể tới 10mg.

Bảo quản

Ở nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay