- Công dụng/Chỉ định
- Viêm phế quản, suy hô hấp mạn tính, viêm mũi, ho, cúm, hen phế quản.
- Liều lượng và cách dùng
- Người lớn: uống từ 3 - 6 viên/ngày, chia làm 3 lần.
Chú ý: không dùng thuốc quá 5 ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
- Chống chỉ định
- Tiền sử co giật.
Tiền sử mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.
- Thận trọng
- Tham khảo ý kiến y khoa trong trường hợp sau:
Bệnh nhân bị đàm đặc, có mủ hoặc sốt.
Bệnh phổi hoặc phế quản mạn tính.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thời kỳ mang thai: thuốc chỉ được dùng trong lúc mang thai khi thực sự cần thiết, hỏi ý kiến bác sĩ nếu phát hiện đang mang thai trong lúc sử dụng thuốc.
Thời kỳ nuôi con bú: không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không dùng thuốc khi đang vận hành máy móc hay lái tàu xe.
- Tác dụng không mong muốn
- Có thể gây rối loạn tiêu hóa.
Hiếm khi gây dị ứng da, nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Không dùng chung với thuốc giảm ho hoặc thuốc làm khô chất tiết phế quản, các thuốc chuyển hóa qua gan.
- Thành phần
- Hoạt chất: Eprazinon dihydroclorid 50mg
Tá dược vừa đủ 1 viên: Lactose, Tinh bột sắn, Bột Talc, Magnesi stearat, PVP, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, Titan dioxyd, Màu đỏ Erythrosin lake, Ethanol 96%, ..
- Dược lý
- Làm loãng và long đàm. Làm dễ thở hơn nhờ tác động giải co thắt phế quản.
- Quá liều
- Dùng quá liều thường gây tình trạng co giật.
- Bảo quản
- Để nơi khô mát, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.