- Công dụng/Chỉ định
- Thuốc Varocomin được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Điều trị đau dây thần kinh, đau thần kinh quanh khớp (đau lưng, đau vai).
Điều trị mỏi mắt, viêm miệng, viêm lưỡi.
Bổ sung vitamin B1, B2, B6, B12, C, E trong trường hợp suy dinh dưỡng, cơ thể suy kiệt, mệt mỏi, thời kỳ bị bệnh và sau bị bệnh, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em đang trong thời kỳ phát triển và người già.
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
Dùng 1 – 2 viên/ngày.
Trẻ em
Dùng 1/2 – 1 viên/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
- Chống chỉ định
- Thuốc Varocomin chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân bị u ác tính.
Các bệnh nhân chống chỉ định dùng vitamin C liều cao: Người thiếu hụt G6PD, người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loạn chuyển hóa oxalate, người bị bệnh thalassemia.
- Thận trọng
- Đối với trẻ em cần theo dõi cẩn thận khi dùng thuốc.
Nếu các triệu chứng không cải thiện sau 1 tháng nên hỏi ý kiến bác sĩ.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Chưa có thông tin.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có thông tin.
- Tác dụng không mong muốn
- Khi sử dụng thuốc Varocomin, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt.
ADR khác: Đỏ bừng, đau cạnh sườn.
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ợ nóng, tiêu chảy.
Da và mô dưới da: Mày đay, ngứa, đỏ da.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Chưa có thông tin.
- Thành phần
- Fursultiamine, Vitamin B2, Pyridoxine, Cyanocobalamin, Vitamin C, tocopherol acetate
- Dược lý
- Chưa có thông tin.
- Quá liều
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Bảo quản
- Bảo quản nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.