lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Trà túi lọc Ruton hộp 24 gói x 1.5g

Trà túi lọc Ruton hộp 24 gói x 1.5g

Danh mục:Thuốc trị táo bón
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Hoa hòe, Diếp cá, Cúc hoa vàng
Dạng bào chế:Trà túi lọc
Thương hiệu:OPC
Số đăng ký:VD-21326-14
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí
Dược sĩDược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Quách Thi Hậu
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Ruton

Diếp cá (Herba Houttuyniae cordatae) 915mg
Hòe (nụ hoa) (Flos Stỵphnolobii japonici imaturi) 540mg
Cúc hoa vàng (Flos Chrysanthemi indici) 45mg
Tá dược: natri carboxymethyl cellulose, natri benzoat vừa đủ 1 túi lọc.

2. Công dụng của Ruton

- Thông tiểu, nhuận tràng, dùng làm thuốc uống hàng ngày cho mọi người.
- Trị các chứng liên quan đến tình trạng giãn tĩnh mạch: nặng chân, nổi tĩnh mạch chân tay, trĩ nội, trĩ ngoại.
- Trị táo bón, mụn nhọt, dị ứng (nổi mề đay, tiếp xúc vật lạ, dị ứng thức ăn).
- Ngăn ngừa vỡ mao mạch, xuất huyết não ở người cao tuổi. Hỗ trợ điều trị cao huyết áp và cầm máu trong các trường hợp xuất huyết.

3. Liều lượng và cách dùng của Ruton

Cho túi trà vào khoảng 100-150 ml nước sôi, chờ 3-5 phút. Có thể cho thêm đường hoặc chanh tùy thích.
Có thể dùng thường xuyên hàng ngày thay trà hoặc các loại thức uống khác.
- Thức uống hàng ngày: mỗi ngày 2 - 4 túi.
- Trị bệnh: mỗi ngày dùng 6 - 8 túi, pha đậm gấp đôi.

4. Chống chỉ định khi dùng Ruton

Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng Ruton

Chưa có báo cáo.

6. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không.

7. Tác dụng không mong muốn

Chưa có báo cáo.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

8. Tương tác với các thuốc khác

Chưa có báo cáo.

9. Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C.

Xem đầy đủ
THÊM VÀO GIỎ
MUA NGAY