Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định: 2. Đối tượng sử dụng: 3. Liều lượng và cách dùng: 4. Lưu ý khi sử dụng: 5. Thành phần: 6. Bảo quản: 7. Hạn dùng: 8. Phân loại sản phẩm:
Bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể, hỗ trợ tăng cường sức khỏe, nâng cao sức đề kháng, giảm mệt mỏi, hồi phục thể lực.
Người trưởng thành:
– Người có nhu cầu bổ sung vitamin và khoáng chất như: người già, người mới ốm dậy, người làm việc căng thẳng.
– Người suy nhược cơ thể, gầy yếu, mệt mỏi do thiếu hụt vitamin và khoáng chất.
– Người có nhu cầu bổ sung vitamin và khoáng chất như: người già, người mới ốm dậy, người làm việc căng thẳng.
– Người suy nhược cơ thể, gầy yếu, mệt mỏi do thiếu hụt vitamin và khoáng chất.
Ngày uống 1 viên.
* Lưu ý:
– Uống trong hoặc sau khi ăn.
– Nên sử dụng 1 liệu trình từ 3 - 4 tháng để đạt hiệu quả tốt nhất.
* Lưu ý:
– Uống trong hoặc sau khi ăn.
– Nên sử dụng 1 liệu trình từ 3 - 4 tháng để đạt hiệu quả tốt nhất.
– Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
– Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
– Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Magnesi oxyd 95 mg (Magnesi: 57 mg)
Sắt (II) sulfat 30 mg (Sắt: 11 mg)
Cao khô Tảo đỏ (Lithothamnium calcareum) 30 mg
Vitamin C (Acid L-ascorbic) 28 mg
Kẽm sulfat 17 mg (Kẽm: 7 mg)
Vitamin E (D-alpha-tocopheryl acetat) 12 mg
Vitamin B3 (Nicotinamid) 12 mg
Cao khô Vi tảo lục (Haematococcus pluvialis) 10 mg
Mangan gluconat 8 mg (Mangan: 1 mg)
Đồng bisglycinat 7 mg (Đồng: 2 mg)
Vitamin B5 (Calci D-pantothenat) 6 mg
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2 mg
Vitamin B1 (Thiamin monophosphat clorid) 1,5 mg
Vitamin B2 (Riboflavin) 1,5 mg
Acid folic (Acid pteroymonoglutamic) 300 mcg
Crom picolinat 193 mcg (Crom: 24 mcg)
Kali iodid 179 mcg (Iod: 137 mcg)
Vitamin B8 (D-biotin) 80 mcg
Selen (Men tăng sinh từ selen) 30 mcg
Vitamin D3 (Cholecalciferol) 160 IU
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 3 mcg
Phụ liệu: Chất ổn định (Tinh bột đã được xử lý bằng acid, Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm), chất chống đông vón (Dioxyd silic vô định hình, bột Talc); chất làm bóng (Hydroxypropyl methyl cellulose, polyetylen glycol); chất bảo quản (Propyl para-hydroxybenzoat, Methyl para-hydroxybenzoat); chất tạo màu tổng hợp (Brown HT, Ponceau 4R, Oxyd sắt đen, Dioxyd titan) vừa đủ 01 viên.
Magnesi oxyd 95 mg (Magnesi: 57 mg)
Sắt (II) sulfat 30 mg (Sắt: 11 mg)
Cao khô Tảo đỏ (Lithothamnium calcareum) 30 mg
Vitamin C (Acid L-ascorbic) 28 mg
Kẽm sulfat 17 mg (Kẽm: 7 mg)
Vitamin E (D-alpha-tocopheryl acetat) 12 mg
Vitamin B3 (Nicotinamid) 12 mg
Cao khô Vi tảo lục (Haematococcus pluvialis) 10 mg
Mangan gluconat 8 mg (Mangan: 1 mg)
Đồng bisglycinat 7 mg (Đồng: 2 mg)
Vitamin B5 (Calci D-pantothenat) 6 mg
Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2 mg
Vitamin B1 (Thiamin monophosphat clorid) 1,5 mg
Vitamin B2 (Riboflavin) 1,5 mg
Acid folic (Acid pteroymonoglutamic) 300 mcg
Crom picolinat 193 mcg (Crom: 24 mcg)
Kali iodid 179 mcg (Iod: 137 mcg)
Vitamin B8 (D-biotin) 80 mcg
Selen (Men tăng sinh từ selen) 30 mcg
Vitamin D3 (Cholecalciferol) 160 IU
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 3 mcg
Phụ liệu: Chất ổn định (Tinh bột đã được xử lý bằng acid, Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm), chất chống đông vón (Dioxyd silic vô định hình, bột Talc); chất làm bóng (Hydroxypropyl methyl cellulose, polyetylen glycol); chất bảo quản (Propyl para-hydroxybenzoat, Methyl para-hydroxybenzoat); chất tạo màu tổng hợp (Brown HT, Ponceau 4R, Oxyd sắt đen, Dioxyd titan) vừa đủ 01 viên.
Nơi khô ráo, thoáng mát.
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bổ sung vitamin, khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác