Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
– Điều trị các trường hợp:
· Cơ thể suy nhược, người mới ốm dậy, khí huyết hư gây chứng kém ăn, hồi hộp, di mộng tinh, phụ nữ mới sinh.
· Người thiếu máu có sắc mặt xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, kinh nguyệt ra nhiều.
· Tràng nhạc, thị lực giảm.
· Cơ thể suy nhược, người mới ốm dậy, khí huyết hư gây chứng kém ăn, hồi hộp, di mộng tinh, phụ nữ mới sinh.
· Người thiếu máu có sắc mặt xanh xao, hơi thở ngắn, đánh trống ngực, chóng mặt, dễ ra mồ hôi, sức yếu, mệt mỏi, tay chân lạnh, kinh nguyệt ra nhiều.
· Tràng nhạc, thị lực giảm.
2. Liều lượng và cách dùng:
– Dùng đường uống.
– Ngày uống 2 – 3 lần, mỗi lần 2 – 3 viên.
– Ngày uống 2 – 3 lần, mỗi lần 2 – 3 viên.
3. Chống chỉ định:
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Phụ nữ có thai.
– Phụ nữ có thai.
4. Thận trọng:
– Chưa có tài liệu báo cáo
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
– Thời kỳ mang thai: Không dùng cho phụ nữ có thai.
– Thời kỳ cho con bú: Tiếp tục cho con bú khi dùng thuốc.
– Thời kỳ cho con bú: Tiếp tục cho con bú khi dùng thuốc.
6. Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
– Không ảnh hưởng.
7. Tác dụng không mong muốn:
– Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
– Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
8. Tương tác thuốc:
– Tương tác của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo.
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
– Tương kỵ của thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
9. Thành phần:
– Thành phần dược chất:
Bột hỗn hợp dược liệu 450 mg
Tương đương:
Nhân sâm (Radix Ginseng) 10 mg
Quế nhục (Cortex Cinnamomi) 30 mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 80 mg
Bạch linh (Poria) 110 mg
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 110 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 110 mg
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 150 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 30 mg
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 110 mg
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 110 mg
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 160 mg
– Thành phần tá dược:
Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat vừa đủ
Bột hỗn hợp dược liệu 450 mg
Tương đương:
Nhân sâm (Radix Ginseng) 10 mg
Quế nhục (Cortex Cinnamomi) 30 mg
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 80 mg
Bạch linh (Poria) 110 mg
Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 110 mg
Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 110 mg
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 150 mg
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 30 mg
Hoàng kỳ (Radix Astragali membranacei) 110 mg
Bạch truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 110 mg
Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 160 mg
– Thành phần tá dược:
Povidon K30, Methylparaben, Propylparaben, Magnesi stearat vừa đủ
10. Quá liều:
– Chưa có tài liệu báo cáo.
11. Bảo quản:
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C.
12. Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất
13. Phân loại sản phẩm:
Thuốc có nguồn gốc tự nhiên