Không
vitamin pp, vitamin d3, vitamin b6, vitamin e, vitamin b1, vitamin a, vitamin b5, nha đam, Vitamin PP
hộp 60 viên
Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C. Phối hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia. Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen. Các chỉ định khác như phòng cúm, chóng liền vết thương, phòng ung thư chưa được chứng minh.
DP Đông Nam
Việt Nam
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C. Phối hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia. Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen. Các chỉ định khác như phòng cúm, chóng liền vết thương, phòng ung thư chưa được chứng minh.
Cách dùng Thường uống vitamin C. Khi không thể uống được hoặc khi nghi kém hấp thu, và chỉ trong những trường hợp rất đặc biệt, mới dùng đường tiêm. Khi dùng đường tiêm, tốt nhất là nên tiêm bắp mặc dù thuốc có gây đau tại nơi tiêm. Liều lượng - Bệnh thiếu vitamin C (scorbut) - Dự phòng: 25 - 75mg/ ngày (người lớn và trẻ em). - Ðiều trị: Người lớn: Liều 250 - 500mg/ ngày chia thành nhiều liều nhỏ, uống ít nhất trong 2 tuần; trẻ em: 100 - 300mg/ ngày chia thành nhiều liều nhỏ, uống ít nhất trong 2 tuần. Phối hợp với desferrioxamin để tăng thêm đào thải sắt (do tăng tác dụng chelat - hóa của desferrioxamin): Liều 100 - 200mg/ ngày. - Methemoglobin - huyết khi không có sẵn xanh methylen: 300 - 600mg/ ngày chia thành liều nhỏ.
Mẫn cảm với thành phần của thuốc
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
– Dị ứng, phát ban – Chóng mặt, nhức đầu, đau bụng, buồn nôn Khi có những dấu hiệu của tác dụng phụ nên đến ngay bệnh viện để chữa trị kịp thời, tránh để lâu gây ra hậu quả nghiêm trọng.
Cao Aloe 5 mg Vitamin A (Retinol palmitat/ acetat) 2.000 IU Vitamin D 3 (Cholecalciferol) 400 IU Vitamin E (Tocopherol acetat) 45 mg Vitamin C (Acid ascorbic) 60 mg Vitamin B 1 (Thiamin Nitrat) 2 mg Vitamin B 2 (Riboflavin) 2 mg Vitamin B 5 (Calci Pantothenat) 15,3 mg Vitamin B 6 (Pyridoxin hydroclorid) 2 mg Vitamin PP (Nicotinamid) 20 mg Calci (Calci hydrogen phosphat) 50 mg Phosphor (Calci hydrogen` phosphat) 38,75 mg Kali (Kali iodid và Kali sulfat) 2 mg Iod (Kali iodid) 0,075 mg Đồng (Đồng sulfat) 0,45 mg Magnesi (Magnesi sunfat) 3 mg Mangan (Mangan sulfat) 0,05 mg Kẽm (Kẽm sulfat) 0,5 mg
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
36 tháng kể từ ngày sản xuất
/5.0