
Thông tin sản phẩm
1. Thành phần của Oflex Glucosamin (DP Tradiphar)
Trong 3 viên chứa:
- Glucosamin sulfat 2NaCl: 1875 mg
- Cacium cacbonat Nano: 125mg
(Tương đương Calcium cacbonat 112,5mg tương đương Calcium 49mg)
- Zn gluconat: 70,5mg
- Chondroitin Sulfat: 50mg
- Collagen typ II: 50mg
- MSM (Methyl Sulfonyl Methane): 50mg
- Vitamin D3: 2700IU
Phụ liệu: Cellulose vi tinh thế (460(i), Cellulose(460), Hydroxylpropyl melthycenlulode (HPMC) (460), Polyvinylpyrolidon (PVP) (201), Dioxyd titan (71), bột talc (553 (iii).
- Glucosamin sulfat 2NaCl: 1875 mg
- Cacium cacbonat Nano: 125mg
(Tương đương Calcium cacbonat 112,5mg tương đương Calcium 49mg)
- Zn gluconat: 70,5mg
- Chondroitin Sulfat: 50mg
- Collagen typ II: 50mg
- MSM (Methyl Sulfonyl Methane): 50mg
- Vitamin D3: 2700IU
Phụ liệu: Cellulose vi tinh thế (460(i), Cellulose(460), Hydroxylpropyl melthycenlulode (HPMC) (460), Polyvinylpyrolidon (PVP) (201), Dioxyd titan (71), bột talc (553 (iii).
2. Công dụng của Oflex Glucosamin (DP Tradiphar)
Bổ sung Glucosamin và các dưỡng chất cho khớp, hỗ trợ làm giảm các triệu chứng của viêm khớp, khô khớp như: đau nhức khớp, cứng khớp, khó vận động khớp; hỗ trợ làm giảm nguy cơ thoái hóa khớp
3. Liều lượng và cách dùng của Oflex Glucosamin (DP Tradiphar)
Ngày uống 1 viên x 2 lần/ngày.
Uống sau bữa ăn sáng và ăn trưa khoảng 30 phút - 1 giờ.
Uống liên tục trong 1-2 tháng.
Uống sau bữa ăn sáng và ăn trưa khoảng 30 phút - 1 giờ.
Uống liên tục trong 1-2 tháng.
4. Đối tượng sử dụng
Người bị viêm khớp, khô khớp gây đau nhức khớp, cứng khớp, khó vận động, người cơ nguy cơ bị thoái hóa khớp.
5. Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
6. Lưu ý
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.