- Công dụng/Chỉ định
- - Dự phòng và điều trị thiếu vitamin nhóm B do dinh dưỡng hay do thuốc bằng cách kết hợp với các vitamin khác.
- Điều trị rối loạn do nghiện rượu lâu năm.
- Dùng liều cao trong triệu chứng đau nhức (thấp khớp hay thần kinh).
- Liều lượng và cách dùng
- - Người lớn:
Điều trị thiếu vitamin nhóm B, rối loạn do nghiện rượu: 2 - 4 viên/ngày.
Triệu chứng đau nhức: 4 viên/ngày.
- Trẻ em: dùng theo liều chỉ định của bác sỹ.
- Lưu ý:
Uống sau bữa ăn.
Nên nuốt trọn viên thuốc, không nghiền nát hoặc nhai trước khi uống.
Không dùng liên tiếp quá 3 tuần.
- Chống chỉ định
- - Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- U ác tính: do vitamin B12 làm tăng trưởng các mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ làm u tiến triển.
- Thận trọng
- Tránh dùng đồng thời với rượu.Trẻ em nên dùng dưới sự giám sát của người lớn.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Tác dụng không mong muốn
- - Rối loạn tiêu hóa. Rất hiếm: phản ứng dị ứng.
- Sử dụng vitamin B6 liều cao (> 2g/ngày) và kéo dài có thể gây bệnh về thần kinh ngoại biên.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- - Isoniazid, Penicillamine, các thuốc ngừa thai đường uống có thể làm thay đổi sự chuyển hóa hoặc tính khả dụng sinh học của vitamin B6.
- Vitamin B6 làm giảm tác dụng của Levodopa trừ khi được kết hợp với chất ức chế men dopadecarboxylase.
- Aminoglycoside, Chloramphenicol, Cimetidine làm giảm sự hấp thu của vitamin B12.
- Thành phần
- Hoạt chất: Thiamine mononitrate (Vitamin B1) 125mg, Pyridoxin hydrochloride (Vitamin B6) 125mg, Cyanocobalamin (Vitamin B12) 125mcg.
Tá dược: Tinh bột sắn, lactose, gelatin, microcrystalline cellulose, sodium starch glycolate, magnesium stearate, hydroxypropylmethylcellulose, talc, titanium dioxide, polyethylene glycol, màu erythrosine, màu ponceau 4R, polysorbate 80, ethanol 96% vừa đủ 1 viên.
- Dược lý
- - Vitamin nhóm B (B1, B6 và B12) cần thiết cho sự chuyển hóa carbonhydrate, protein và chất béo, cung cấp năng lượng cho mô tế bào.
- Các vitamin nhóm B không được dự trữ trong cơ thể, chúng cần được cung cấp qua thức ăn hàng ngày hoặc các liệu pháp thay thế để duy trì mức độ cần thiết ở các mô. Nếu bị cản trở sự hấp thu hay thiếu cung cấp, các vitamin tan trong nước này rất dễ bị cạn kiệt.
- Quá liều
- Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
- Bảo quản
- Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C. Tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.