lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/9129cf65abd34aada83131d7066769e4.png
https://cdn.medigoapp.com/product/4882b99c88bb4d6191813fb0777ddfb8.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Aciclovir 400mg hộp 30 viên
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thuốc kháng virus
Thuốc cần kê toa
Hoạt chất
acyclovir
Dạng bào chế
hộp 30 viên
Công dụng
- Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex. - Điều trị nhiễm bệnh zona cấp tính. Zona mắt, viêm phổi do virus Herpes zoster ở nguoilon. - Điều trị khởi đầu và tái nhiễm herpes sinh dục. - Thuỷ đậu xuất huyết, thuỷ đậu ở người suy giảm miễn dịch, thuỷ đậu ở trẻ sơ sinh
Thương hiệu
Pharmedic
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
- Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex. - Điều trị nhiễm bệnh zona cấp tính. Zona mắt, viêm phổi do virus Herpes zoster ở nguoilon. - Điều trị khởi đầu và tái nhiễm herpes sinh dục. - Thuỷ đậu xuất huyết, thuỷ đậu ở người suy giảm miễn dịch, thuỷ đậu ở trẻ sơ sinh
Liều lượng và cách dùng
- Nên điều trị bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh. - Điều trị nhiễm Herpes simplex: + Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 1/2 viên/ lần, 5 lần/ ngày, cách nhau 4 giờ, dùng trong 5 – 10 ngày. + Trẻ em dưới 2 tuổi nên dùng hàm lượng khác phù hợp. - Phòng tại nhiễm Herpes simplex ở người suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hoà liệu pháp. + Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 1/2 - 1 viên/ lần, 4 lần/ ngày. + Trẻ em dưới 2 tuổi nên dùng hàm lượng khác phù hợp. - Điều trị thủy đậu và bệnh zona + Người lớn: 2 viên/ lần 5 lần/ ngày, trong 7 ngày. + Trẻ em dưới 2 tuổi 1/2 viên/ lần, 4 lần/ ngày. + Trẻ em 2 – 5 tuổi: 1 viên/lần, lần ngày + Trẻ em trên 6 tuổi 2 viên/lần, 4 lần/ ngày
Chống chỉ định
Người bệnh dị ứng với aciclovir
Thận trọng
Người bệnh suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khí lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai. Nên thận trọng khi dùng thuốc đối với người cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa thấy báo cáo
Tác dụng không mong muốn
Dùng ngắn hạn: Thuốc có thể gây buồn nôn, nôn, Dùng dài hạn (1 năm): Thuốc có thể gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, ban da và nhức đầu. * Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Dùng cùng zidovudin có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơ mơ. - Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải aciclovir qua ống thận, nên tăng tới 40% và giảm thải trừ qua nước tiểu và độ thanh thải của aciclovir - Amphotericin B và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir - Interferon làm tăng tác dụng chống virus in vitro của aciclovir
Thành phần
Aciclovir 400mg Tế được Lactose, avicel, aerosil, povidon, natri starch glycolat, tinh bột ngô, magnesi stearat, natri lauryl sulfat vừa đủ 1 viên
Dược lý
- Aciclovir là một chất tương tự nucleosid, có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes. Để có tác dụng aciclovir phải được phosphoryl hoá thành dạng có hoạt tính là aciclovir triphosphat Ở bước đầu tiên, aciclovir được chuyển thành aciclovir monophosphat nhờ enzyme của virus thymidinkinase, sau đó chuyển tiếp thành aciclovir diphosphat và triphosphat do enzyme của tế bào. Aciclovir triphosphat lai chế tổng hợp DNA của virus và sự nhân lên của virus mà không ảnh hưởng gì đến chuyển hóa của tế bào bình thường. - Tác dụng của aciclovir mạnh nhất trên virus Herpes simplex typ 1 và kém hơn ở virus Herpes simplextyp 2, virus Varicella zoster, tác dụng yếu nhất trên cytomegalovirus
Quá liều
Triệu chứng: Creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bon chốn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiên. Xử trí: Thẩm tích máu người bệnh cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng thuốc cho truyền nước và điện giải.
Bảo quản
Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà