lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/12dfaf0ba9cd4e07a644b7fffa0e349f.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/632fd53fcc6e46a7a9d96e831e408b98.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Astmodil 4mg hôp 1 lọ 28 viên

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc hen suyễn

Thuốc cần kê toa

Hoạt chất

montelukast

Dạng bào chế

hôp 1 lọ 28 viên

Công dụng

Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên, bao gồm dự phòng các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Thương hiệu

Polfarmex

Nước sản xuất

Ba Lan

Hạn dùng

Xem trên bao bì

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Công dụng/Chỉ định

Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên, bao gồm dự phòng các triệu chứng hen ban ngày và ban đêm, điều trị người hen nhạy cảm với aspirin và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng sức. Làm giảm triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên và viêm mũi dị ứng quanh năm ở người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên).

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng Thuốc được uống mỗi ngày 1 lần lúc no hoặc đói. Liều dùng Để chữa hen, nên uống thuốc vào buổi tối. Với viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào nhu cầu của từng bệnh nhân. Đối với người bệnh vừa bị hen vừa bị viêm mũi dị ứng, nên uống mỗi ngày 1 viên vào buổi tối. Bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1-2 viên Trẻ em 6 đến 14 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên Trẻ em 2 đến 5 tuổi bị hen và hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên Trẻ em từ 6 tháng đến 2 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng quanh năm: mỗi ngày 1 viên

Chống chỉ định

Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Thận trọng

Không nên dùng đồng thời sản phẩm khác chứa thành phần tương tự montelukast. Không sử dụng điều trị cơn suyễn cấp. Không thay thế đột ngột corticosteroid uống/hít bằng Montelukast. Theo dõi chặt chẽ lâm sàng khi giảm liều corticosteroid đường toàn thể ở người dùng Montelukast. Không dung nạp galactose, khiếm khuyết lactase Lapp, kém hấp thu glucose-galactose: Không nên dùng. Phụ nữ có thai, cho con bú. Khi lái xe, vận hành máy móc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

- Các nghiên cứu trên động vật cho thấy không xuất hiện tác động xấu đến quá trình mang thai hoặc sự phát triển của thai nhi. Tuy nhiên, những nghiên cứu trên người vẫn còn nhiều hạn chế. Do đó, chỉ sử dụng thuốc khi thật sự cần thiết và phải có chỉ định của bác sĩ. - Chưa có đầy đủ bằng chứng khẳng định Montelukast có khả năng bài tiết qua sữa mẹ hay không. Cần thận trọng sử dụng thuốc trong giai đoạn này.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Đã có báo cáo về tác dụng phụ buồn ngủ, chóng mặt trong quá trình dùng thuốc. Vì vậy, thận trọng khi kê đơn cho các đối tượng trên.

Tác dụng không mong muốn

Nhiễm trùng đường hô hấp trên. Tăng xuất huyết. Phản ứng quá mẫn bao gồm phản ứng phản vệ, thâm nhiễm bạch cầu ái toan ở gan. Chóng mặt, buồn ngủ, dị cảm/giảm cảm giác, động kinh. Đánh trống ngực. Chảy máu cam. Tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa. Tăng ALT, AST huyết thanh, viêm gan (kể cả ứ mật, viêm tế bào gan, tổn thương gan hỗn hợp). Phù mạch, bầm tím, nổi mề đay, ngứa, phát ban, hồng ban nút. Đau khớp, đau cơ kể cả chuột rút. Suy nhược/mệt mỏi, khó chịu, phù nề, sốt.

Tương tác thuốc

Thận trọng, đặc biệt ở trẻ em, khi phối hợp tác nhân cảm ứng CYP3A4 (như phenytoin, phenobarbital, rifampicin)

Thành phần

Montelukast 4mg

Dược lý

Montelukast có tác dụng đối kháng thụ thể Leukotriene (LTRA), làm ngăn chặn hoạt động của Leukotriene D4 trong ống phế quản và phổi. Từ đó làm giảm co thắt các cơ xung quanh đường thở và các tác nhân gây dị ứng. Thuốc được sử dụng trong khó thở, khò khè do hen suyễn và các triệu chứng của viêm mũi dị ứng.

Quá liều

Khi quá liều: - Một số tác dụng ngoài ý muốn đã được báo cáo như: + Đau bụng, nhức đầu, nôn mửa. + Tăng động tâm thần. + Khát nước. + Buồn ngủ,... - Nếu lỡ dùng quá 1 liều thuốc thì hãy liên hệ ngay với bác sĩ để được tư vấn. Trường hợp ngộ độc thuốc xảy ra, đưa ngay người bệnh đến trung tâm y tế gần nhất để được điều trị triệu chứng và các biện pháp hỗ trợ kịp thời.

Bảo quản

Bảo quản dưới 30C, tránh độ ẩm và ánh sáng

Hạn dùng

Xem trên bao bì

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay