- Công dụng/Chỉ định
- Hỗ trợ điều trị:
- Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, bế kinh, vô kinh, vòng kinh dài, ngắn.
- Rối loạn kinh nguyệt, các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.
- Liều lượng và cách dùng
- - Liều dùng: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 ống hoặc 16 ml.
- Cách dùng: Uống thuốc sau bữa ăn với nước ấm.
- Chống chỉ định
- - Không dùng cho phụ nữ có thai.
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Thận trọng
- - Chưa thấy báo cáo các trường hợp cần thận trọng khi dùng.
- Thành phần thuốc chứa methy paraben và propyl paraben, có nguy cơ gây phản ứng dị ứng.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- - Phụ nữ có thai không được dùng thuốc này.
- Chưa xác định được thuốc có được bài tiết vào sữa mẹ không, nên cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ đang trong thời kì cho con bú.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Ở liều điều trị, thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
- Tác dụng không mong muốn
- Chưa thấy tác dụng phụ không mong muốn.
THÔNG BÁO NGAY CHO THẦY THUỐC NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUỐC.
- Tương tác thuốc
- Chưa tìm thấy tài liệu về tương tác thuốc.
- Thành phần
- Cao ích mẫu: 533,33 mg
(Herba Leonuri japonici extract)
(Tỉ lệ 10:1).
Cao hương phụ: 166,66 mg.
(Rhizoma Cyperi extract)
(Tỉ lệ 10:1).
Cao ngải cứu: 133,33 mg
(Herba Artemisiae vulgaris extract)
(Tỉ lệ 10:1)
Tá dược vừa đủ 1 ống
(Đường trắng, Sucralose, Ethanol 96%, Acid hypophosphorous, Natri bicarbonat, Acid citric, Sorbitol 70%, Methyl paraben, Propyl paraben, Propylen glycol, Huong vanilin, Màu caramen, Nước tinh khiết).
- Dược lý
- Hoạt huyết, điều kinh.
- Bảo quản
- Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.