- Công dụng/Chỉ định
- Thuốc Thuốc Ho Bổ Phế được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị các chứng ho do cảm cúm, viêm nhiễm nhẹ đường hô hấp trên, khi chưa cần dùng đến kháng sinh.
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng
Thuốc Thuốc Ho Bổ Phế được dùng đường uống.
Lắc đều chai trước khi sử dụng.
Đong siro vào cốc nhựa có chia vạch thể tích và uống trực tiếp.
Vặn chặt nắp sau khi sử dụng.
Không nên pha loãng với nước, sữa, đồ uống có ga.
Sản phẩm không bị ảnh hưởng bởi thức ăn nên có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
Liều dùng
Người lớn
15 ml/lần, ngày 3 lần.
Trẻ em từ 3 - 7 tuổi
5 ml/lần, ngày 3 lần.
Trẻ em từ 8 - 12 tuổi
10 ml/lần, ngày 3 lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
- Chống chỉ định
- Thuốc Ho Bổ Phế chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.
Trẻ dưới 30 tháng tuổi.
Trẻ em có tiền sử co giật hoặc động kinh.
Thận trọng khi sử dụng với người bị đái tháo đường.
- Thận trọng
- Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng thuốc.
Thận trọng khi sử dụng thuốc ở trẻ em dưới 3 tuổi, trẻ em có tiền sử bệnh động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Thận trọng khi sử dụng thuốc ở người bị tiểu đường.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Thận trọng khi sử dụng Ho bổ phế Fito 80 ml có thể sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Không có ảnh hưởng trong quá trình lái xe và vận hành máy móc.
- Tác dụng không mong muốn
- Chưa có phát hiện tác dụng phụ của sản phẩm.
- Tương tác thuốc
- Chưa có báo cáo về tương tác thuốc của sản phẩm khi sử dụng đồng thời với các sản phẩm khác. Thông báo cho bác sĩ, dược sĩ các thuốc, sản phẩm khác đang sử dụng để được tư vấn và tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra.
- Thành phần
- Mỗi 80ml chứa: Trần bì 20g; Cát cánh 10g; Tiền hồ 10g; Tô diệp 10g; Tử uyển 10g; Tang bạch bì 4g; Tang diệp 4g; Thiên môn 4g; Cam thảo 3g; Ô mai 3g; Khương hoàng 2g; Menthol 0,044g
- Dược lý
- Trần bì
Kích thích niêm mạc đường hô hấp làm tăng dịch tiết, loãng đờm. Dược liệu có tác dụng giãn phế quản, giảm nguy cơ co thắt phế quản, hạ cơn hen.
Cát cánh, tiền hồ, tô diệp
Tác dụng trừ đờm.
Tử uyển
Tác dụng tiêu đờm, giảm ho.
Thiên môn
Dùng điều trị họng khô, miệng khát, ho khan.
Tang diệp
Còn được gọi với tên khác là lá dâu tằm, dùng điều trị viêm đường hô hấp, viêm phế quản, ho khan, sốt.
Ô mai
Dùng để trị ho lâu ngày không khỏi.
Cam thảo
Điều vị, dẫn thuốc tới các cơ quan trong cơ thể.
Dược động học
Chưa có thông tin.
- Quá liều
- Chưa có báo cáo về tình trạng quá liều. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất nếu xuất hiện các triệu chứng bất thường.
- Bảo quản
- Nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sáng mặt trời.
Nhiệt độ bảo quản không quá 30 độ C.
Tránh xa tầm tay của trẻ em.
- Hạn dùng
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.