Dịch truyền điều trị triệu chứng chóng mặt Piracetam Kabi 12g/60ml Fresenius Kabi chai x 60ml
lcp

Giao đến

Đặt thuốc nhanh 24/7
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/09bdc76007d9489ca975ef7999d46718.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/5cf27ab0026842e186e966fef5783bad.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Dịch truyền điều trị triệu chứng chóng mặt Piracetam Kabi 12g/60ml Fresenius Kabi chai x 60ml

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Dạng bào chế

chai x 60ml

Công dụng

Thuốc Piracetam Kabi 12 g/60 ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị triệu chứng chóng mặt. Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. Đột quy thiếu máu cục bộ cấp. Điều trị nghiện rượu. Điều trị thiếu máu hồng cầu liềm. Ở trẻ nhỏ điều trị hỗ trợ chứng khó đọc. Bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Thương hiệu

Fresenius Kabi

Nước sản xuất

Đức

Hạn dùng

Xem trực tiếp trên bao bì

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Thuốc Piracetam Kabi 12 g/60 ml được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Điều trị triệu chứng chóng mặt. Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ. Đột quy thiếu máu cục bộ cấp. Điều trị nghiện rượu. Điều trị thiếu máu hồng cầu liềm. Ở trẻ nhỏ điều trị hỗ trợ chứng khó đọc. Bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng Tiêm truyền tĩnh mạch. Liều dùng Thường dùng 30 - 160 mg/kg/ngày, chia đều 2 hoặc 3 - 4 lần/ngày. Nên dùng thuốc uống nếu bệnh nhân uống được. Cũng có thể dùng thuốc tiêm để uống nếu phải dừng dạng tiêm. Trường hợp nặng có thể tăng liều tới 12 g/ngày và dùng theo đường truyền tĩnh mạch. Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g/ngày. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày/những tuần đầu. Điều trị nghiện rượu 12 g/ngày/thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày. Suy giảm nhận thức sau chắn thương não Liều ban đầu: 9 - 12 g/ngày. Liều duy trì: 2,4 g/ngày, uống ít nhất trong 3 tuần. Thiếu máu hồng cầu liềm 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần. Điều trị giật rung cơ 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tuy theo đáp ứng cứ 3 - 4 ngày/lần, tăng thêm 4,8 g/ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định

Thuốc Piracetam Kabi 12 g/60 ml chống chỉ định trong các trường hợp sau: Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 20ml/phút). Người mắc bệnh Huntington. Người bệnh suy gan.

Thận trọng

Piracetam thải qua thận nên nửa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở người bệnh này và ở người bệnh cao tuổi. Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thì cần phải điều chỉnh liều. Hệ hệ thanh thải creatinine (ml/phút) Creatinin huyết thanh Liều dùng 60 - 40 1,25 mg – 1,7 mg/100 ml ½ liều bình thường. 40 – 20 1,7 – 3,0 mg/100 ml ¼ liều bình thường.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Piracetam có thể qua nhau thai, không nên dùng thuốc này cho người mang thai. Thời kỳ cho con bú Không nên dùng Piracetam cho người cho con bú.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không nên lái xe và vận hành máy khi dùng thuốc.

Tác dụng không mong muốn

Khi sử dụng thuốc Piracetam Kabi 12 g/60 ml, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Thường gặp Mỏi mệt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà. Ít gặp Chóng mặt, run, kích thích tình dục. Hướng dẫn cách xử trí ADR Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Đã có 1 trường hợp có tương tác giữa piracetam và tính chất tuyến giáp khi dùng đồng thời: Lú lẫn, bị kích thích và rối loạn giác ngủ. Ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng piracetam.

Thành phần

Piracetam 12g

Dược lý

Dược lực học Piracetam được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện chuyển hóa của tế bào thần kinh), có tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyển hoá do thiếu máu cục bộ, còn có tác dụng làm tăng giải phóng dopamin và điều này có thể có tác dụng tốt lên sự hình thành trí nhớ. Piracetam không có tác dụng gây ngủ, an thần, hồi sức, giảm đau. Piracetam làm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất thường thì thuốc có thể làm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua các mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ. Dược động học Hấp thu thuốc không thay đổi khi điều trị dài ngày. Thể tích phân bố khoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngấm vào tất cả các mô và có thể qua hàng rào máu não, nhau thai và cả các màng dùng trong thẩm tách thận. Nửa đời trong huyết tương là 4 - 5 giờ, trong dịch não tủy khoảng 6 - 8 giờ. Piracetam không gắn vào các protein huyết tương và được đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn.

Quá liều

Làm gì khi dùng quá liều? Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có những biện pháp đặc biệt khi dùng quá liều. Làm gì khi quên 1 liều? Thuốc được dùng bởi nhân viên y tế nên ít có khả năng quên liều.

Bảo quản

Nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng.

Hạn dùng

Xem trực tiếp trên bao bì

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay