lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/7c30e2b86e1144a690423a6c40426a8e.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc trị đau dạ dày Kremil-S hộp 10 vỉ x 10 viên

0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Mai Thị Thanh Huyền
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa

Thuốc cần kê toa

Không

Hoạt chất

magnesi hydroxyd, nhôm hydroxyd, simethicone

Dạng bào chế

hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng

Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản. Làm giảm các triệu chứng đầy hơi, bao gồm đau do đầy hơi sau mổ có liên quan đến tình trạng dư acid.

Thương hiệu

United International Pharma

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

Công dụng/Chỉ định

Làm dịu các triệu chứng tăng tiết acid dạ dày (như chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng, khó tiêu) do loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm thực quản. Làm giảm các triệu chứng đầy hơi, bao gồm đau do đầy hơi sau mổ có liên quan đến tình trạng dư acid.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cho người lớn: dùng 1 - 2 viên sau mỗi bữa ăn khoảng 1 giờ và trước khi đi ngủ; hoặc khi đau với tổng liều không quá 8 viên một ngày; hoặc theo sự kê toa của bác sĩ. Nên nhai viên thuốc trước khi nuốt.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Suy thận. Giảm phosphate huyết thanh, nhuyễn xương. Tắc ruột, hẹp môn vị.

Thận trọng

Bệnh nhân có suy tim sung huyết, phù, xơ gan và với người mới bị chảy máu đường tiêu hóa. Bệnh nhân suy thận tiến triển có nguy cơ tích lũy và ngộ độc aluminum. Dùng kéo dài các thuốc kháng acid chứa aluminum ở các bệnh nhân suy thận có thể dẫn đến hoặc làm nặng hơn chứng nhuyễn xương do thẩm tách. Muối aluminum tạo phức hợp không hòa tan với phosphate ở đường tiêu hóa và làm giảm hấp thu phosphate. Do đó dùng kéo dài các thuốc kháng acid chứa aluminum có thể gây hạ phosphat máu nếu lượng phosphate đưa vào không đủ. Đối với các trường hợp nghiêm trọng hơn có thể dẫn đến khó chịu, chán ăn, yếu cơ và nhuyễn xương. Đối với trẻ em Có ít dữ liệu về việc sử dụng và tính an toàn của aluminum hydroxide ở trẻ em. Chỉ dùng aluminum hydroxide cho trẻ em sau khi cân nhắc lợi ích và nguy cơ.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thuốc được coi là an toàn cho phụ nữ mang thai và cho con bú nếu không dùng liều cao kéo dài.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không có thông tin liên quan.

Tác dụng không mong muốn

Buồn nôn, nôn, miệng có vị kim loại, tiêu chảy hoặc táo bón có thể xảy ra ở những bệnh nhân dùng các thuốc kháng acid có chứa magnesium và aluminum. Các tác dụng phụ sau đây hiếm gặp với aluminum hydroxide: tắc ruột, khô cứng phân, nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ, thiếu máu hồng cầu nhỏ có thể xảy ra ở những bệnh nhân suy thận, giảm phosphat máu. Các tác dụng phụ sau đây hiếm gặp với magnesium hydroxide: tăng magnesium máu hoặc mất cân bằng điện giải có thể xảy ra ở những bệnh nhân dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao và/hoặc bệnh thận. * Xin thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc

Tương tác thuốc

Môi trường kiềm hóa trong dạ dày làm giảm sinh khả dụng của sắt, ketoconazole và tetracycline. Ngoài ra sự hấp thu của tetracycline giảm hơn nữa bởi quá trình chelate hóa (tạo phức hợp vòng) của tetracycline với các ion aluminum và magnesium. Dùng đồng thời thuốc kháng acid và các thuốc digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, benzodiazepine, corticosteroid, ranitidine đường uống có thể làm giảm sự hấp thu của các thuốc này. Nên dùng các thuốc này cách xa các thuốc kháng acid. Thuốc kháng acid làm thay đổi pH niệu, tăng bài tiết salicylate trong nước tiểu và làm giảm nồng độ của salicylate trong máu. Dùng đồng thời dicumarol với các thuốc kháng acid chứa aluminum-magnesium làm tăng sự hấp thu dicumarol. Dùng chế phẩm chứa magnesium và aluminum hydroxide với chlordiazepoxide làm giảm tốc độ hấp thu của chlordiazepoxide. Các thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của bisphosphonate.

Thành phần

Aluminum Hydroxide 178 mg Magnesium Hydroxide 233mg Simethicone 30mg Tá dược: Aspartame, Tutti-Frutti Durarome, Colloidal Silicon Dioxide, Calcium Silicate, Croscarmellose Sodium, D & C Red 30, Magnesium Stearate.

Quá liều

Không có thông tin liên quan.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay