lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Điều trị rối loạn lipid máu Lipagim 300mg Agimexpharm hộp 3 vỉ x 10 viên

Điều trị rối loạn lipid máu Lipagim 300mg Agimexpharm hộp 3 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc hạ mỡ máu
Thuốc cần kê toa:
Dạng bào chế:Viên nang cứng
Thương hiệu:Agimexpharm
Số đăng ký:VD-13319-10
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Giao hàng
nhanh chóng
Nhà thuốc
uy tín
Dược sĩ tư vấn
miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Lipagim 300mg Agimexpharm

Mỗi viên nang Lipagim 300 có chứa hoạt chất chính sau:
-Fenofibrat 300mg
-Tá dược vừa đủ 1 viên

2. Công dụng của Lipagim 300mg Agimexpharm

Điều trị rối loạn lipoprotein huyết các typ IIa, IIb, III, IV và V, phối hợp với chế độ ăn.

3. Liều lượng và cách dùng của Lipagim 300mg Agimexpharm

Liều dùng
-Trẻ em lớn hơn 10 tuổi: Liều tối đa là 5 mg/kg/ngày, có thể điều trị thử cùng với một chế độ ăn đã được kiểm soát trong 3 tháng.
-Người lớn: Uống 300 mg/ngày, liều ban đầu thường uống 200 mg/ngày. Nếu lượng cholesterol toàn phần vẫn còn cao > 4 g/l, có thể tăng liều đến 300 mg/ngày. Nên duy trì liều khởi đầu đến khi cholesterol máu về lại bình thường.
-Nều nồng độ lipid ở trong máu không giảm đáng kể sau 3-6 tháng điều trị thì cần thay đổi liệu pháp khác thay thế.
Cách dùng
-Theo khuyến cáo để tăng hiệu quả dùng thuốc, cần uống cần bữa ăn và kết hợp chế độ ăn hạn chế lipid.

4. Chống chỉ định khi dùng Lipagim 300mg Agimexpharm

-Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-Phụ nữ có thai và cho con bú.
-Suy thận nặng.
-Trẻ em dưới 10 tuổi.
-Rối loạn chức năng gan nặng.

5. Thận trọng khi dùng Lipagim 300mg Agimexpharm

-Cần nghiên cứu kỹ chính xác nguyên của tăng lipid máu ở trẻ trước khi điều trị với thuốc.
-Cần thăm dò các chức năng gan và hết sức thận trong khi bắt đầu điều trị với thuốc.
-Ở người đang dùng thuốc chống đông máu, cần giảm liều xuống 1/3 và theo dõi thường xuyên tỷ số prothrombin máu.
-Cần đo nồng độ transaminase 3 tháng/lần, trong suốt 12 tháng dùng thuốc.
-Cần ngưng dùng thuốc tạm thời nếu ALT > 100 IU.
-Không nên dùng thuốc với các thuốc độc cho gan.
-Những người bị ứ mật, sỏi mật dễ xảy ra các biến chứng ở mật.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chống chỉ định dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây ảnh hưởng đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp:
-Tiêu hóa: trướng bụng ở vùng thượng vị, rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, tiêu chảy nhẹ.
-Da: nổi mày đay, ngứa ngáy, nổi ban không đặc hiệu.
-Gan: tăng lượng transaminase trong huyết thanh.
-Cơ: đau cơ, nhức cơ.
Hiếm gặp:
-Gan: sỏi mật, sỏi ống mật.
-Sinh dục: liệt dương, giảm ham muốn, giảm tinh trùng.
-Máu: giảm số lượng bạch cầu.
Người bệnh nên đến gặp bác sĩ nếu các tác dụng phụ xuất hiện với tần suất dày đặc hoặc người bệnh gặp các vấn đề đau cơ, co cơ, tiêu cơ vân, vàng da, ngứa,...

9. Tương tác với các thuốc khác

Lưu ý khi sử dụng thuốc Lipagim 300 với các thuốc dưới đây vì có thể xảy ra các tương tác bất lợi:
-Thuốc ức chế các HMG CoA reductase: làm tăng nguy cơ viêm tụy cấp
-Cislosporin: làm tăng nguy cơ gây tổn thương cơ
-Các thuốc uống chống đông máu làm tăng nguy cơ gây xuất huyết
-Thuốc ức chế MAO hay perhexilin maleat: làm tăng nguy cơ độc cho gan

10. Dược lý

Cơ chế tác dụng của thuốc Lipagim 300
-Fenofibrat là một dẫn chất của axit fibric, nó thuộc nhóm thuốc hạ lipid máu. Nó có tác dụng ức chế quá trình sinh tổng hợp cholesterol ở gan, giảm một số thành phần gây ra xơ vữa động mạch như lipoprotein tỷ trọng thấp LDL, lipoprotein tỳ trọng rất thấp VLDL và ngoài ra làm tăng sản xuất lượng lipoprotein tỷ trọng cao HDL, làm giảm lượng triglycerid máu. Nó giúp cải thiện sự phân bố của cholesterol trong máu từ đó làm hạ cholesterol máu.
-Fenofibrat được chứng minh là có thể làm giảm đi 20-25% lượng cholesterol toàn phần và khoảng 40-50% lượng triglycerid trong máu, việc điều trị với fenofibrat phải được chỉ định liên tục.
-Trong một nghiên cứu “Đánh giá sử dụng Fenofibrat trong điều trị rối loạn lipid máu” cho thấy: So với đơn trị liệu bằng statin, đơn trị liệu bằng fenofibrat có xu hướng cải thiện mức triglycerid và HDL-C ở mức độ lớn hơn đáng kể, trong khi statin cải thiện mức lipoprotein-cholesterol mật độ thấp (LDL-C) và tổng lượng cholesterol ở mức độ lớn hơn đáng kể. Liệu pháp kết hợp statin và fenofibrat thường cải thiện đặc tính lipid ở mức độ đáng kể so với đơn trị liệu bằng một trong hai thuốc ở bệnh nhân rối loạn lipid máu, đái tháo đường týp 2, hội chứng chuyển hóa. Do đó, ở những bệnh nhân rối loạn lipid máu do xơ vữa, fenofibrat là sự lựa chọn thích hợp khi điều trị đơn độc hoặc kết hợp với statin.
Dược động học
-Hấp thu: sau khi uống thuốc được hấp thu nhanh cùng với thức ăn, nếu nhịn ăn qua đêm khi dùng thuốc sẽ bị giảm sinh khả dụng. Nồng độ đỉnh của thuốc đạt được sau khi uống khoảng 5 giờ.
-Phân bố: sau khi thuốc được hấp thu vào máu, nó sẽ nhanh chóng phân hủy thành các axit fenofibric còn hoạt tính, nó gắn vào albumin huyết tương và có khả năng đẩy một số thuốc kháng vitamin K ra ngoài thụ thể gắn.
-Chuyển hóa và thải trừ: axit fenofibric thải trừ chủ yếu qua đường nước tiểu, khoảng 70% trong 24 giờ và 88% trong 6 giờ. Thuốc được thải trừ chủ yếu là dạng liên hợp với gluconic, ngoài ra còn thải ở dạng khử và chất liên hợp của nó. Thời gian bán hủy khoảng 20 giờ, thời gian này sẽ được tăng trên các bệnh nhân suy thận. Không xảy ra hiện tượng tích lũy thuốc, axit fenofibric không được loại bỏ bằng phương pháp thẩm phân.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều thuốc, nếu xảy ra quá liều cần điều trị các triệu chứng và chăm sóc hỗ trợ. Liệu pháp thẩm phân không hiệu quả trong việc loại thuốc ra ngoài.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Xem đầy đủ

Đánh giá sản phẩm này

(6 lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

4.5/5.0

3
3
0
0
0