Điều trị suy tĩnh mạch, trĩ, phù nề Zynadex 40 hộp 3 vỉ x 10 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/Zynadex_40_d721eda4d4.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Điều trị suy tĩnh mạch, trĩ, phù nề Zynadex 40 hộp 3 vỉ x 10 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Dạng bào chế

hộp 3 vỉ x 10 viên

Công dụng

Phù nề sau phẫu thuật, đặc biệt trong thẩm mỹ và phẫu thuật hàm mặt. Dự phòng phù nề sau phẫu thuật. Phù nề do chấn thương, va đập. Phù nề do nghẽn mạch máu não, chấn thương sọ não, chảy máu não, viêm não cấp,... Suy giãn tĩnh mạch, trĩ, tắc nghẽn tĩnh mạch và viêm tắc hệ bạch huyết. Chứng đau đốt sống cổ, lưng và thắt lưng.

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

Xem trên bao bì sản phẩm

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Phù nề sau phẫu thuật, đặc biệt trong thẩm mỹ và phẫu thuật hàm mặt. Dự phòng phù nề sau phẫu thuật. Phù nề do chấn thương, va đập. Phù nề do nghẽn mạch máu não, chấn thương sọ não, chảy máu não, viêm não cấp,... Suy giãn tĩnh mạch, trĩ, tắc nghẽn tĩnh mạch và viêm tắc hệ bạch huyết. Chứng đau đốt sống cổ, lưng và thắt lưng.

Liều lượng và cách dùng

Liều tấn công: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Liều duy trì: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Tác dụng phụ ít gặp Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Thần kinh: chóng mặt, nhức đầu. Da: Ngứa Hô hấp: Phù nề thanh quản. Hiếm gặp Da: Viêm da dị ứng, ngứa vẩn đỏ. Hô hấp: Sưng họng, thanh quản phù nề. Da: Ban đỏ cục bộ, ngứa, sưng và lở lớp da. Mạch: Hạ huyết áp.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Zynadex 40 Stella cho người bị mẫn cảm với Aescin hay bất kì thành phần nào của thuốc. Phù do bệnh tim mạch tan máu có nguồn gốc bệnh thận. Người có nguy cơ tắc mạch. Đạng dùng thuốc tránh thai. Ba tháng đầu của thai kì và phụ nữ đang cho con bú.

Thận trọng

Không nên dùng thuốc trên các bệnh nhân suy thận. Trong trường hợp cần thiết sử dụng trên đối tượng suy giảm giảm chức năng thận thì cần theo dõi chặt chẽ kể từ khi bắt đầu điều trị.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai: Chưa có dữ liệu để biết rõ liệu thuốc có gây hại cho thai nhi khi mẹ dùng thuốc không. Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai, đặc biệt trong giai đoạn 3 tháng đầu. Đang cho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây nên chóng mặt, gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

Ít gặp Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Thần kinh: chóng mặt, nhức đầu. Da: Ngứa Hô hấp: Phù nề thanh quản. Hiếm gặp Da: Viêm da dị ứng, ngứa vẩn đỏ. Hô hấp: Sưng họng, thanh quản phù nề. Da: Ban đỏ cục bộ, ngứa, sưng và lở lớp da. Mạch: Hạ huyết áp.

Tương tác thuốc

Aminiglycosid: Tăng nguy cơ độc trên thận. Thuốc chống đông: Tăng hoạt tính chống đông. Kháng sinh: Thay đổi nồng độ thuốc tự do trong máu, có thể gây ngộ độc. Thuốc tránh thai: Có thể dẫn đến tăng gấp đôi nồng độ của Aescin trong máu và nguy cơ gây độc cao.

Thành phần

Aescin (dưới dạng natri aescinat) 40mg Tá dược: Vừa đủ 1 viên.

Dược lý

Dược lực học Aescin (Escin) là một chất chống viêm và co mạch được chỉ định để điều trị chấn thương cơ, sọ não, gãy xương và viêm tắc tĩnh mạch cấp. Thuốc tác dụng bằng cách làm giảm hoạt tính của các enzym ở lysosome và ức chế sự giải phóng enzym. Thuốc giúp cải thiện tình trạng trương lực tĩnh mạch bằng cách tăng cường tác dụng co thắt noradrenalin nhưng không gây ảnh hưởng tới huyết áp động mạch. Dược động học Hấp thu: Thuốc được hấp thu qua đường tiêu hóa. Phân bố: Thể tích phân bố của thuốc là khoảng 100,9L và thuốc trong máu có gắn với protein huyết tương. Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua thận, khoảng 8,2% liều dùng được đào thải sau 1 - 120 giờ uống. Dạng tự do của thuốc đươc đào thải rất ít, do đó không có khả năng gây độc trên thận.

Quá liều

Triệu chứng: Đau đầu, chóng mặt, lơ mơ, buồn nôn, tiêu chảy, xuất huyết dưới da, co cơ, hẹp đồng tử, mạch chậm và suy thận. Xử trí: Ngừng thuốc vfa đưa ngay tới cơ sở y tế để được xử trí kịp thời.

Bảo quản

Bảo quản ở những nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ từ dưới 30 độ C và để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn dùng

Xem trên bao bì sản phẩm

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay