- Công dụng/Chỉ định
- Bệnh nhân ung thư bạch cầu tủy mạn (CML).
Bệnh nhân dương tính có u dạ dày đường tiêu hoá ác tính di căn hoặc/và không thể cắt bỏ.
- Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng
Thuốc dạng viên dùng đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Liều dùng
Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
- Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Ở những bệnh nhân có tiền sử rối loạn chuyển hóa Porphyria cấp tính hoặc phản ứng quá mẫn với một carbamat như meprobamat.
- Thận trọng
- Vui lòng xem thêm các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- Tuân theo chỉ định từ bác sĩ. Chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích vượt trội nguy cơ có thể xảy ra.
- Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
- Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc.
- Tác dụng không mong muốn
- Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Tương tác thuốc
- Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ.
Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Vui lòng xem thêm các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm.
- Thành phần
- Imatinib 100mg
- Dược lý
- Dược lực học
Chưa có dữ liệu.
Dược động học
Chưa có dữ liệu.
- Quá liều
- Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Bảo quản
- Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Để xa tầm tay trẻ em.
- Hạn dùng
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.