Điều trị ung thư Benivatib 400mg Benovas hộp 1 chai 30 viên
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/d0b460d15572406f83b12070fc768db2.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/a65e8687f5ae46efbf14049a939b3ba7.gif
https://cdn.medigoapp.com/product/39674682f67a4fc78dec17b61ec9bb4a.gif
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Điều trị ung thư Benivatib 400mg Benovas hộp 1 chai 30 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Dạng bào chế

hộp 1 chai 30 viên

Công dụng

-Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính ở người lớn hoặc trẻ em ở giai đoạn mãn tính và nhiễm sắc thể -Philadelphia dương tính (Ph+). -Chỉ định cho trẻ em trong trường hợp tái phát sau ghép tế bào gốc, hoặc thất bại khi điều trị bằng interferon-alfa như liệu pháp bậc hai. -Bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính yếu tố Ph+ tái phát hoặc khó điều trị. -Khối u ác tính của đường tiêu hóa. Các chỉ định khác: -Hội chứng loạn sản tủy không có đột biến hoặc không rõ tình trạng đột biến. -Bệnh tăng sinh tủy liên quan đến đảo ngược gen thụ thể tăng trưởng tiểu cầu. -Tăng sản tế bào mast xâm lấn toàn thân. -Hội chứng tăng bạch cầu ái toan. -Tăng bạch cầu ái toan mãn tính, sarcoma xơ hóa da không thể phẫu thuật, tái phát và/hoặc di căn.

Thương hiệu

Nobilus Ent

Nước sản xuất

Ba Lan

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

-Bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính ở người lớn hoặc trẻ em ở giai đoạn mãn tính và nhiễm sắc thể -Philadelphia dương tính (Ph+). -Chỉ định cho trẻ em trong trường hợp tái phát sau ghép tế bào gốc, hoặc thất bại khi điều trị bằng interferon-alfa như liệu pháp bậc hai. -Bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính yếu tố Ph+ tái phát hoặc khó điều trị. -Khối u ác tính của đường tiêu hóa. Các chỉ định khác: -Hội chứng loạn sản tủy không có đột biến hoặc không rõ tình trạng đột biến. -Bệnh tăng sinh tủy liên quan đến đảo ngược gen thụ thể tăng trưởng tiểu cầu. -Tăng sản tế bào mast xâm lấn toàn thân. -Hội chứng tăng bạch cầu ái toan. -Tăng bạch cầu ái toan mãn tính, sarcoma xơ hóa da không thể phẫu thuật, tái phát và/hoặc di căn.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng Dùng đường uống. Liều dùng Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định

Có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Thận trọng

Chưa có dữ liệu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có dữ liệu.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc.

Tác dụng không mong muốn

Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

Thành phần

Imatinib 400mg

Dược lý

Dược lực học -Imatinib là chất ức chế tyrosine kinase BCR-ABL, một loại thuốc chống ung thư. -Imatinib ngăn chặn sự tăng trưởng của tế bào và gây hiện tượng tự tử của các tế bào dương tính chứa gen BCR-ABL, cũng như các tế bào bạch cầu mới ở bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu dòng tủy mãn tính dương tính với nhiễm sắc thể Philadelphia. Dược động học Hấp thụ -Sau khi dùng, hấp thụ diễn ra tốt. Sinh khả dụng tuyệt đối trung bình đạt 98%. -Cao điểm nồng độ trong huyết tương thường xuất hiện trong vòng 2-4 giờ sau khi uống. Phân bố Imatinib kết kết với protein trong huyết tương khoảng 95%, với albumin và glycoprotein axit α 1 chiếm phần lớn. Sự trao đổi chất Imatinib trải qua quá trình chuyển hóa chủ yếu bởi cytochrome P450, đặc biệt là isoenzym CYP3A4, cùng với một chút tương tác từ CYP1A2, CYP2D6, CYP2C9 và CYP2C19. Dẫn xuất N-demethyl piperazine là sản phẩm chuyển hóa chính của imatinib, chiếm khoảng 15% tổng lượng thuốc trong huyết tương. Thải trừ -Thời gian bán hủy thải trừ của imatinib là 18 giờ, và của chất chuyển hóa chính là 40 giờ. -Trong vòng 7 ngày sử dụng thuốc, khoảng 81% liều uống imatinib bị loại trừ, trong đó 68% qua phân và 13% qua nước tiểu.

Quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay