lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/3521f73bd7364e1e8387b96a108645e0.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Gel điều trị viêm thực quản, viêm loét dạ dày Aluminium Phosphat Pharmedic hộp 10 gói x 20g
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 10 gói
1 gói
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 10 gói x 20g
Công dụng
Thuốc Aluminium Phosphat Gel được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Ðiều trị viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, loét dạ dày-tá tràng, kích ứng dạ dày, các hội chứng thừa acid như rát bỏng, ợ chua và hiện tượng tiết nhiều acid (ví dụ: thời kỳ thai nghén). Ðiều trị những rối loạn của dạ dày do thuốc, do sai chế độ ăn hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotine, cafe, kẹo, hoặc thức ăn quá nhiều gia vị. Điều trị biến chứng của thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng (bệnh Crohn).
Hạn dùng
Xem trên bao bì của sản phẩm.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Thuốc Aluminium Phosphat Gel được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: Ðiều trị viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, loét dạ dày-tá tràng, kích ứng dạ dày, các hội chứng thừa acid như rát bỏng, ợ chua và hiện tượng tiết nhiều acid (ví dụ: thời kỳ thai nghén). Ðiều trị những rối loạn của dạ dày do thuốc, do sai chế độ ăn hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotine, cafe, kẹo, hoặc thức ăn quá nhiều gia vị. Điều trị biến chứng của thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng (bệnh Crohn).
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Thuốc dùng đường uống. Liều dùng Uống 1 - 2 gói, giữa các bữa ăn hoặc khi cảm thấy khó chịu. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định
Thuốc Aluminium Phosphat Gel chống chỉ định trong các trường hợp dị ứng với nhôm hoặc các chế phẩm chứa nhôm.
Thận trọng
Tránh điều trị liều cao lâu dài ở người bệnh suy thận.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai Thuốc được coi là an toàn nhưng nên tránh dùng liều cao kéo dài. Thời kỳ cho con bú Mặc dù một lượng nhỏ thuốc được thải trừ qua sữa, nhưng nồng độ không đủ để gây tác hại đến trẻ bú mẹ.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo.
Tác dụng không mong muốn
Khi sử dụng thuốc Aluminium Phosphat Gel, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Thường gặp, ADR > 1/100 Tiêu hoá: Táo bón. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Chưa có báo cáo. Hướng dẫn cách xử trí ADR Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Thuốc có thể cản trở sự hấp thu của thuốc khác khi uống cùng lúc. Vì vậy nên uống thuốc khác trước hay sau 1 - 2 giờ khi dùng aluminium phosphate. Các thuốc kháng acid làm giảm hấp thu các thuốc như digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, chlodiazepoxid, naproxen. Các thuốc kháng acid làm tăng hấp thu dicoumarol, pseudoephedrine, diazepam. Các thuốc kháng acid làm tăng pH nước tiểu, làm giảm thải trừ các thuốc base yếu, tăng thải trừ các thuốc acid yếu.
Thành phần
Aluminum hydroxide 20%
Dược lý
Dược lực học Nhôm phosphate được dùng như một thuốc kháng acid dịch dạ dày dưới dạng nhôm phosphate gel. Nhôm phosphate làm giảm acid dịch vị dư thừa nhưng không gây trung hòa. Gel dạng keo tạo một lớp màng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp màng bảo vệ gồm nhôm phosphate phân tán mịn làm lành nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm mạc dạ dày chống lại các tác động bên ngoài và làm người bệnh dễ chịu ngay. Dược động học Hấp thu Bình thường thuốc không được hấp thu vào cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acid-kiềm của cơ thể. Nhôm phosphate hòa tan chậm trong dạ dày và phản ứng với acid hydrochloride để tạo thành nhôm chloride và nước. Ngoài việc tạo nhôm chloride, nhôm phosphate còn tạo ra acid phosphoric. Thải trừ Khoảng 17 - 30% lượng nhôm chloride tạo thành được hấp thu và nhanh chóng được thận đào thải. Nhôm phosphate không được hấp thu sẽ đào thải qua phân.
Quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30oC.
Hạn dùng
Xem trên bao bì của sản phẩm.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà