Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
Giảm thanh nhiệt, giải độc, giảm tình trạng mẫn ngứa, mề đay rôm sảy, nhiệt miệng, nhiệt lưỡi do nóng trong. dùng cho người lớn và trẻ em bị nóng do dùng nhiều kháng sinh.
2. Đối tượng sử dụng:
Trẻ em bị mẩn ngứa, nổi mề đay, rôm sảy, nhiệt miệng, nhiệt lưỡi,táo bón do gan nóng.
Trẻ em người lớn bị nóng do dùng nhiều kháng sinh.
Trẻ em người lớn bị nóng do dùng nhiều kháng sinh.
3. Liều lượng và cách dùng:
Trẻ em từ 6 tháng đến 1 tuổi: Uống 1 ống/ lần/ngày
Trẻ từ 1–3 tuổi: Uống 1 ống/lần x 1–2 lần/ ngày
Trẻ từ 3–10 tuổi: Uống 1 ống/ 1 lần x 2 lần/ ngày
Thiếu niên, người lớn: Uống 2 ống/ lần x 2 lần/ ngày
Trẻ từ 1–3 tuổi: Uống 1 ống/lần x 1–2 lần/ ngày
Trẻ từ 3–10 tuổi: Uống 1 ống/ 1 lần x 2 lần/ ngày
Thiếu niên, người lớn: Uống 2 ống/ lần x 2 lần/ ngày
4. Thành phần:
THÀNH PHẦN của Midu HEPA
Silymazin 80 mg
Beta-1,3/1,6 D-glucan 30 mg
L-Lysin HCL 300 mg
Thymomoduline 30 mg
Cao sài đất 100 mg
Kim ngân hoa 100 mg
Nhân trần 100 mg
Cao men bia 200 mg
Kẽm gluconat 6 mg
Lodine 30 mcg
Selenium 15mcg
Vitamin B1 5 mg
Vitamin B6 1 mg
Vitamin B9 0,25 mg
Vitamin B12 0,5 mcg
Vitamin D3 100 IU
DHA 10% 0,5 mg
Phụ liệu vừa đủ 1 ống 10 ml
Silymazin 80 mg
Beta-1,3/1,6 D-glucan 30 mg
L-Lysin HCL 300 mg
Thymomoduline 30 mg
Cao sài đất 100 mg
Kim ngân hoa 100 mg
Nhân trần 100 mg
Cao men bia 200 mg
Kẽm gluconat 6 mg
Lodine 30 mcg
Selenium 15mcg
Vitamin B1 5 mg
Vitamin B6 1 mg
Vitamin B9 0,25 mg
Vitamin B12 0,5 mcg
Vitamin D3 100 IU
DHA 10% 0,5 mg
Phụ liệu vừa đủ 1 ống 10 ml
5. Bảo quản:
Xem trên bao bì.
6. Hạn dùng:
Xem trên bao bì
7. Phân loại sản phẩm:
Thanh nhiệt cơ thể