
Đã duyệt nội dung

Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
1. Mô tả sản phẩm Bổ Phế Nibiphar Kid
Số ĐKSP: 724/2022/ĐKSP
2. Thành phần của Bổ Phế Nibiphar Kid
Ý dĩ (Semen Coicis) 203 mg
Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae) 104 mg
Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 104 mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 78 mg
Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 75 mg
Mơ muối (từ cùi quả mơ muối) (Fructus Armeniacae praeparatus) 28 mg
Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 24 mg
Tô tử (Fructus Perillae frutescensis) 21 mg
La bặc tử (Semen Raphani sativi) 21 mg
Bạch giới tử (Semen Sinapis albae) 21 mg
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 12 mg
Xuyên bối mẫu (Bulbus Fritillariae) 10 mg
Phụ liệu: Chất tạo ngọt tổng hợp (sorbitol), chất bảo quản (kali sorbat), chất ổn định (gôm xanthan, propylen glycol), hương liệu tự nhiên (tinh dầu khuynh diệp), nước tinh khiết.
Bách bộ (Radix Stemonae tuberosae) 104 mg
Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 104 mg
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 78 mg
Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae) 75 mg
Mơ muối (từ cùi quả mơ muối) (Fructus Armeniacae praeparatus) 28 mg
Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 24 mg
Tô tử (Fructus Perillae frutescensis) 21 mg
La bặc tử (Semen Raphani sativi) 21 mg
Bạch giới tử (Semen Sinapis albae) 21 mg
Cam thảo (Radix et Rhizoma Glycyrrhizae) 12 mg
Xuyên bối mẫu (Bulbus Fritillariae) 10 mg
Phụ liệu: Chất tạo ngọt tổng hợp (sorbitol), chất bảo quản (kali sorbat), chất ổn định (gôm xanthan, propylen glycol), hương liệu tự nhiên (tinh dầu khuynh diệp), nước tinh khiết.
3. Công dụng của Bổ Phế Nibiphar Kid
Hỗ trợ bổ phế, hỗ trợ giảm đờm. Hỗ trợ giảm ho, hỗ trợ giảm đau họng, hỗ trợ giảm khản tiếng do viêm họng, viêm phế quản.
4. Liều lượng và cách dùng của Bổ Phế Nibiphar Kid
Lắc kỹ trước khi uống. Uống trực tiếp.
Ngày uống 3 lần.
Trẻ em từ 1 tuổi – 3 tuổi: mỗi lần uống 2,5 ml.
Trẻ em từ 4 tuổi – 6 tuổi: mỗi lẫn uống 5 ml.
Trẻ em trên 6 tuổi: mỗi lần uống 10 ml.
Ngày uống 3 lần.
Trẻ em từ 1 tuổi – 3 tuổi: mỗi lần uống 2,5 ml.
Trẻ em từ 4 tuổi – 6 tuổi: mỗi lẫn uống 5 ml.
Trẻ em trên 6 tuổi: mỗi lần uống 10 ml.
5. Đối tượng sử dụng
Trẻ từ 1 tuổi bị ho, ho có đờm, đau họng, khản tiếng do viêm họng, viêm phế quản
6. Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
7. Lưu ý
Không dùng cho phụ nữ có thai, người bị tiêu chảy, người mẫn cảm và kiêng kỵ với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Người đang điều trị bệnh, phụ nữ cho con bú, người đang dùng thuốc tham khảo ý kiến cán bộ y tế trước khi sử dụng.
Không dùng quá liều lượng khuyến cáo.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Người đang điều trị bệnh, phụ nữ cho con bú, người đang dùng thuốc tham khảo ý kiến cán bộ y tế trước khi sử dụng.
Không dùng quá liều lượng khuyến cáo.
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.