lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/1_74_f8ee395963.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/1_75_806ecfe2b8.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Hỗn dịch uống điều trị viêm loét dạ dày tá tràng Tritenols Fort hộp 30 gói x 10ml
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 30 gói
1 gói
Chọn số lượng
pharmacist
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 30 gói x 10ml
Công dụng
Viêm loét dạ dày-tá tràng cấp, mạn tính. Làm dịu các triệu chứng do tăng tiết acid dạ dày, hội chứng dạ dày kích thích. Điều trị và dự phòng xuất huyết tiêu hóa. Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày-thực quản.
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem trên bao bì của sản phẩm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Viêm loét dạ dày-tá tràng cấp, mạn tính. Làm dịu các triệu chứng do tăng tiết acid dạ dày, hội chứng dạ dày kích thích. Điều trị và dự phòng xuất huyết tiêu hóa. Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày-thực quản.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Trẻ em > 12 tuổi và người lớn: 2,5 - 10 ml x 4 lần/ ngày trước khi ngủ và sau mỗi bữa ăn 20 phút - 1 giờ hoặc uống khi cần. Tối đa 40 ml/ngày. Cách sử dụng: Thuốc Tritenols Fort dùng đường uống.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Rối loạn chuyển hóa porphyrin. Bệnh nhân suy thận nặng. Bệnh nhân suy nhược cơ thể, tiền sản giật, nhiễm độc kiềm, tăng magnesi huyết, giảm phosphat huyết. Bệnh nhân đang thẩm tách máu, loét ruột kết, viêm ruột thừa, tắc ruột, hẹp môn vị. Trẻ nhỏ dưới 6 tuổi vì nguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận. Thủng hoặc tắc ruột (đã biết hoặc nghi ngờ).
Thận trọng
Cần dùng thận trọng với bệnh nhân suy tim sung huyết, phù, xơ gan. Bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình và nhược cơ. Tiêu chảy mạn tính, táo bón, chế độ ăn ít natri, xuất huyết đường tiêu hóa chưa xác định chẩn đoán. Người cao tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú (tránh liều cao kéo dài). Theo dõi nhịp tim của thai nhi. Có thể gây thiếu phosphat ở bệnh nhân có chế độ ăn ít phosphat. Tình trạng này có thể khắc phục bằng cách dùng thường xuyên sữa và các chất có phosphat. Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphat trong quá trình điều trị lâu dài. Không dùng quá liều khuyến cáo. Tránh đồ uống có carbonat (soda hoặc nước ngọt) hoặc các thức ăn có thể làm tăng lượng khí trong dạ dày. Khả năng lái xe và vận hành máy móc Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thời kỳ mang thai Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai (không sử dụng liều cao và lâu dài). Thời kỳ cho con bú Lượng nhỏ magnesi phân bố trong sữa mẹ, vì vậy thận trọng khi dùng thuốc trong thời gian cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Những tác dụng phụ toàn thân hiếm gặp ở những bệnh nhân có chức năng thận bình thường. Thường gặp: Táo bón, tiêu chảy. Ít gặp: Liều cao gây tắc nghẽn ruột, giảm phosphat huyết. Ở những bệnh nhân suy thận mạn tính có thể gây tăng magnesi huyết, nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ.
Tương tác thuốc
Thuốc kháng acid tương tác với nhiều thuốc khác do làm thay đổi pH dạ dày, thuốc được hấp thu tạo thành phức hợp không hấp thu. Những tương tác này có thể giảm bằng cách dùng thuốc kháng acid cách thuốc khác 2 - 3 giờ. Nhôm hydroxyd có thể làm giảm sự hấp thu của những thuốc dùng đồng thời như: Tetracyclin, digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, allopurinol, benzodiazepin, corticosteroid, penicilamin, phenothiazin, ranitidin, ketoconazol, itraconazol có thể làm giảm sự hấp thu của những thuốc này. Sự hấp thu nhôm từ ống tiêu hóa có thể tăng nếu dùng chung với citrat hay acid ascorbic. Magnesi hydroxyd làm giảm hấp thu tetracyclin, digoxin, indomethacin hoặc các muối sắt, giảm tác dụng của những thuốc này. Magnesi hydroxyd làm giảm thải trừ amphetamin, quinidin, tăng tác dụng của những thuốc này. Levothyroxin: Dùng đồng thời levothyroxin và simeticon có thể làm giảm hấp thu levothyroxin, dẫn đến giảm hiệu quả của levothyroxin, gây giảm năng tuyến giáp. Nếu dùng đồng thời hai thuốc này phải uống cách nhau ít nhất 4 giờ. Theo dõi mức TSH và/hoặc các đánh giá khác về chức năng tuyến giáp khi bắt đầu dùng hoặc khi ngừng dùng simethicone trong khi điều trị bằng levothyroxin.
Thành phần
Aluminium hydroxide 800mg, Magnesium hydroxide 800mg, Simethicone 100mg Tá dược: Hydroxypropyl methylcellulose, carrageenan, cellulose vi tinh thể và natri carboxymethyl cellulose, kali citrat dang hat, dung dich D-sorbitol 70%, steviosid, artificial creme de menthe, hương chanh, chlorhexidin acetat, nước tinh khiết.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Hạn dùng
Xem trên bao bì của sản phẩm
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà