lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Hỗn dịch uống Misanlugel hộp 26 gói x 20 g

Hỗn dịch uống Misanlugel hộp 26 gói x 20 g

Danh mục:Thuốc tác động lên dạ dày, tá tràng
Thuốc cần kê toa:Không
Hoạt chất:Nhôm phosphat
Dạng bào chế:Hoỗn dịch uống
Công dụng:

Điều trị viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, loét dạ dày - tá tràng, kích ứng dạ dày, hội chứng thừa acid, rối loạn của dạ dày,...

Thương hiệu:Hasan-Dermapharm
Số đăng ký:VD-32415-19
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí
Dược sĩDược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung
Dược sĩ
Dược sĩ Nguyên Đan
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Misanlugel

- Hoạt chất: 12,4 g nhôm phosphat gel 20% tương ứng với 2,48 g nhôm phosphat.
- Ta dược: Sorbitol 70%, acid sorbic, natri saccharin, natri cyclamat, gôm xanthan, methylparaben, propylparaben, mui fcaramel, nước tinh khiết, vừa đủ 1 gói.

2. Công dụng của Misanlugel

- Điều trị viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, loét dạ dày - tá tràng, kích ứng dạ dày.
- Điều trị các hội chứng thừa acid như rát bỏng, ợ chua, và hiện tượng tiết nhiều acid, ví dụ như trong thời kỳ thai nghén. Điều trị những rối loạn của dạ dày do thuốc, do sai chế độ ăn hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotin, cafe, kẹo, hoặc thức ăn quá nhiều gia vị.
- Điều trị biến chứng của thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng (bệnh Crohn).

3. Liều lượng và cách dùng của Misanlugel

1-2 gói hỗn dịch uống giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu.

4. Chống chỉ định khi dùng Misanlugel

Các trường hợp mẫn cảm với nhôm hoặc các chế phẩm chứa nhôm.

5. Thận trọng khi dùng Misanlugel

Tránh điều trị liều cao lâu ngày ở người suy thận.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Có thai: Được xem là an toàn nhưng tránh dùng liều cao lâu ngày.
Cho con bú: Mặc dù một lượng nhỏ nhôm được thải trừ qua sữa mẹ nhưng không đủ nồng độ để gây tác hại đến trẻ bú mẹ.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Không ảnh hưởng tới khả năng vận hành tàu xe, máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Thường gặp: Táo bón.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Làm tăng hoặc giảm tốc độ và mức độ hấp thu các thuốc khác dùng đồng thời do làm thay đổi thời gian dịch chuyển qua dạ dày ruột hoặc tương tác tạo phức. Do đó phải dùng các thuốc khác cách 1-2 giờ trước hoặc sau khi dùng nhôm phosphat.
- Làm giảm hấp thu các thuốc: Digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, clodiazepoxid, naproxen.
- Làm tăng hấp thu: Dicumarol, pseudoephedrin, diazepam.
- Làm tăng pH nước tiểu, làm giảm thải trừ các thuốc là bazơ yếu (amphetamin, quinidin), tăng thải trừ các thuốc là acid yếu (aspirin).

10. Dược lý

Nhôm phosphat gel tạo một màng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp màng bảo vệ gồm nhôm phosphat phân tán mịn làm liền nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm mạc dạ dày và làm bệnh nhân cảm thấy dễ chịu ngay.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Hiện chưa có ghi nhận về các trường hợp quá liều.

12. Bảo quản

Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Xem đầy đủ
THÊM VÀO GIỎ
MUA NGAY