Thông tin sản phẩm
Xem đầy đủ1. Công dụng/Chỉ định:
- Đặc trị viêm đau bao tử (dạ dày).
- Viêm loét hành tá tràng, đau bụng, đầy hơi (rối loạn tiêu hóa).
- Viêm loét hành tá tràng, đau bụng, đầy hơi (rối loạn tiêu hóa).
2. Liều lượng và cách dùng:
Ngày uống 3 lần, trước hoặc sau bữa ăn 1 - 2 giờ.
- Người lớn mỗi lần 1 gói 4g (bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi)
- Trẻ em:
+ Từ 3 tuổi – dưới 5 tuổi mỗi lần ¼ gói.
+ Từ 5 tuổi – dưới 7 tuổi mỗi lần ½ gói.
+ Từ 7 tuổi – dưới 15 tuổi mỗi lần ¾ gói.
- Người lớn mỗi lần 1 gói 4g (bệnh nặng có thể dùng liều gấp đôi)
- Trẻ em:
+ Từ 3 tuổi – dưới 5 tuổi mỗi lần ¼ gói.
+ Từ 5 tuổi – dưới 7 tuổi mỗi lần ½ gói.
+ Từ 7 tuổi – dưới 15 tuổi mỗi lần ¾ gói.
3. Chống chỉ định:
- Không dùng cho trẻ em dưới 30 tháng tuổi.
- Người có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao.
- Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Người có tiền sử động kinh, co giật do sốt cao.
- Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
4. Thận trọng:
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
5. Tác dụng không mong muốn:
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
6. Tương tác thuốc:
- Kiêng các thức ăn cay nóng, thực phẩm giàu canxi.
- Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. Nếu có sử dụng thuốc khác, nên dùng cách nhau ít nhất 2 giờ.
- Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác. Nếu có sử dụng thuốc khác, nên dùng cách nhau ít nhất 2 giờ.
7. Thành phần:
Công thức cho 1 gói 4g
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 0,48g;
Hoàng bá (Cortex Phellodendri) 0,48g;
Ô dược (Radix Linderae) 0,48g;
Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 0,44g;
Mai mực (Os Sepiae) 0,44g;
Nghệ (Rhizoma Curcumae longae) 0,40g;
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,32g;
Bạch cập (Rhizoma Bletillae striatae) 0,32g;
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,32g;
Thành phần tá dược: Bột Talc,Tinh bột, Màu vàng Vừa đủ 4,00g.
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 0,48g;
Hoàng bá (Cortex Phellodendri) 0,48g;
Ô dược (Radix Linderae) 0,48g;
Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 0,44g;
Mai mực (Os Sepiae) 0,44g;
Nghệ (Rhizoma Curcumae longae) 0,40g;
Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 0,32g;
Bạch cập (Rhizoma Bletillae striatae) 0,32g;
Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 0,32g;
Thành phần tá dược: Bột Talc,Tinh bột, Màu vàng Vừa đủ 4,00g.
8. Quá liều:
Chưa có báo cáo liên quan đến quá liều của thuốc. Tuy nhiên cần phải sử dụng đúng liều chỉ định.
9. Bảo quản:
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ < 30ºC.
10. Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
11. Phân loại sản phẩm:
Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa