lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/1_23_cd1ddbd49f.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
MELABON B6 hộp 20 ống x 10ml
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 20 ống
1 ống
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
hộp 20 ống x 10ml
Công dụng
Thuốc có tác dụng dùng để điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu khi kèm với tăng thông khí.
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem trên bao bì sản phẩm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Thuốc có tác dụng dùng để điều trị các trường hợp thiếu magnesi nặng, điều trị các rối loạn chức năng của những cơn lo âu khi kèm với tăng thông khí.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Dùng đường uống Liều dùng: Trẻ em: uống 1-3 ống / ngày. Người lớn: Uống 3 ống / ngày.
Chống chỉ định
Để tránh gặp phải những phản ứng phụ không mong muốn thì những đối tượng sau đây không nên sử dụng: Suy thận nặng, độ thanh thải của creatinin dưới 30 ml/phút. Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Thận trọng
Thận trọng sử dụng ở những bệnh nhân suy thận, nên tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi sử dụng. Trong trường hợp thiếu calci kèm theo, nên bổ sung magnesi trước khi bổ sung calci.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
Tác dụng không mong muốn
Trong quá trình sử dụng MELABON® B6 thì có thể sẽ gặp 1 số phản ứng phụ không mong muốn như sau: Đau bụng, tiêu chảy. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với tetracyclin đường uông, thì phải uống hai loại thuốc cách nhau ít nhát 3 giờ. Không phối hợp với levodopa vì levodopa bị vitamin B6 ức chế. Tránh dùng magnesi kết hợp với các chê phẩm có chứa phosphat và muối canxi là các chất ức chế quá trình hấp thu magnesium tại ruột non.
Thành phần
Magnesi lactat dihydrat 186 mg Magnesi pidolat 936 mg Pyridoxin HC1 (vitamin B6) 10 mg Tá dược: Natri metabisulfit, natri saccharin, hương dâu, màu chocolat, methyl paraben, propyl paraben, nước tinh khiết.
Dược lý
Đặc tính dược lực học Magnesi thường dùng dưới dạng muối, dùng để điều trị thiếu mangesi. Magnesi cần thiết cho các phản ứng có liên quan đến sự tổng hợp và chuyển hóa của carbohydrat, lipid, protein, acid nucleic. Ngoài ra, magnesi còn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng ion trong các cơ. Magnesi còn được xem là 1 thuốc an thần tự nhiên vì có tác dụng trên hệ thần kinh. Vitamin B6 tồn tại dưới 3 dạng: Pyridoxine, pyridoxal và pyridoxamin, khi vào cơ thể biến đổi thành dạng hoạt động pyridoxal phosphat và pyridoxamin phosphat. Hai chát này hoạt động như những coenzyme trong chuyển hoá protein, glucid và lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp acid gamma – aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tổng hợp hemoglobulin. Đặc tính dược động học Sự hấp thu magnesi diễn ra ở phần trên của ruột non, có thể bị cản trở khi có sự hiện diện của calci, rượu, protein, phosphat hay mỡ. Vitamin D và lactose làm tăng sự hấp thu của magnesi. Magnesi được bài tiết qua nước tiểu. Thừa magnesi sẽ gây ra cao magnesi trong máu. Pyridoxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hoá, trừ trường hợp mắc các hội chứng kém hấp thu. Sau khi tiêm hoặc uống, thuốc phần lớn dự trữ ở gan và một phần ở cơ và não. Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa vào, nếu vượt quá nhu cầu hàng ngày, phần lớn đào thải dưới dạng không biến đổi. Vitamin B6 qua được nhau thai và bài tiết trong sữa mẹ.
Quá liều
Quá liều: Các triệu chứng quá liều magnesi bao gồm: Buồn nôn, nôn mửa, đỏ bừng da, khát nước, tụt huyết áp, yếu cơ, trụy hô hấp, loạn nhịp. Xử trí: Ngưng dùng chế phẩm chứa magnesi. Sự ức chế thần kinh cơ có thể hồi phục lại với các muối calci. Nếu bệnh nhân có chức năng thận bình thường, nên cung cấp nước đầy đủ để giúp loại bỏ magnesi ra khỏi cơ thể. Lọc máu có thể làm tăng đào thải thuốc.
Bảo quản
Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn dùng
Xem trên bao bì sản phẩm
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà