hộp 50 que
Mỗi Que thử đường huyết MediUSA TS3300 bao gồm: Glucose Oxidase (Aspergillus niger) 20 IU Potassium Ferricyanide 0.12 mg Non-reactive ingredients 1.8 mg
MediUSA
Hoa Kỳ
Phạm vi đo 20~600 mg/dL (1.1~33.3 mmol/L); Lượng máu cho 1 lần đo: 0.5ul; Nhiệt độ hoạt động: 4-40°C (39~ 104°F); Độ ẩm tương đối: 10~90% RH; Phạm vi dung lượng hồng cầu cho phép: 20-60%.
Mỗi Que thử đường huyết MediUSA TS3300 bao gồm: Glucose Oxidase (Aspergillus niger) 20 IU Potassium Ferricyanide 0.12 mg Non-reactive ingredients 1.8 mg
Người có nhu cầu theo dõi, kiểm tra lượng đường huyết.
Bước 1: Rửa tay sạch sẽ trước khi tiến hành đo đường huyết. Bước 2: Tiến hành gắn kim lấy máu vào bút kim và lấy một que thử mới gắn vào máy đo đường huyết. Bước 3: Trích máu ở đầu ngón tay và nhỏ máu lên đầu que thử. Bước 4: Chờ tín hiệu trên que thử xem đã đủ lượng máu hay chưa, máy sẽ tự động đo. Bước 5: Bạn chờ trong giây lát và đọc kết quả đường huyết của bản thân.
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng hoặc nhờ các nhân viên y tế hướng dẫn cách thực hiện. Không tự ý thay đổi phương pháp điều trị dựa trên kết quả của máy đo mà chưa hỏi ý kiến của bác sĩ. Sau khi lấy que thử xong cần vặn chặt nắp của lọ đựng để tránh không khí ẩm lọt vào. Rửa sạch và lau khô tay trước khi kiểm tra. Không dùng que thử đã quá hạn sử dụng in trên hộp vì có thể cho kết quả không chính xác. Để nguyên que thử trong lọ đựng ban đầu, không chuyển sang lọ khác. Chỉ thấm máu hoặc dung dịch chuẩn vào que thử. Không được bẻ cong, cắt hoặc làm biến dạng que thử bằng bất kỳ hình thức nào. Que thử chỉ được sử dụng 1 lần rồi bỏ, không được sử dụng lại que thử đã thấm máu. Để xa tầm tay trẻ em.
Mỗi Que thử đường huyết MediUSA TS3300 bao gồm: Glucose Oxidase (Aspergillus niger) 20 IU Potassium Ferricyanide 0.12 mg Non-reactive ingredients 1.8 mg
Để lọ que thử ở nơi thoáng mát, khô ráo có nhiệt độ từ 4 đến 4 độ C (khoảng 39 – 104 độ F). Tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời và ở những nơi có nhiệt độ cao, không được bảo quản trong tủ lạnh.
/5.0