Siro trị ho cảm Bromhexine AT 4mg/5ml hộp 1 chai 60ml
lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/3669e69198be4f35b65896c2bad0c95d.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/343ad7934b8c416dbfe05f22d0ebf389.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/af6926d492fe41d0814213391900a492.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Siro trị ho cảm Bromhexine AT 4mg/5ml hộp 1 chai 60ml

0đ/-
Chọn đơn vị
1 hộp
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Thuốc cần kê toa

Không

Dạng bào chế

hộp 1 chai 60ml

Công dụng

Thuốc Bromhexine A.T được chỉ định dùng trong các trường hợp làm loãng đờm trong các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp hoặc mạn có ho xuất tiết.

Thương hiệu

An Thiên

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

Xem thêm trên bao bì sản phẩm

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Thuốc Bromhexine A.T được chỉ định dùng trong các trường hợp làm loãng đờm trong các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp cấp hoặc mạn có ho xuất tiết.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng Nên uống thuốc sau bữa ăn. Liều dùng -Trẻ em dưới 2 tuổi 2,5ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 2 lần. -Trẻ em từ 2 đến 6 tuổi 5ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 2 lần. -Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi 5ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 3 lần. -Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn 10ml/lần (đong bằng cốc đong kèm theo), ngày 3 lần. Hoặc theo chỉ định của bác sĩ. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Chống chỉ định

Thuốc Bromhexine A.T chống chỉ định trong các trường hợp mẫn cảm với bromhexine hoặc với một trong các thành phần của thuốc.

Thận trọng

Thận trọng khi phối hợp với các thuốc ho khác vì có nguy cơ ứ đọng đờm ở đường hô hấp. Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày. Thận trọng với người suy gan, suy thận nặng. Thận trọng cho người bị hen do bromhexine có thể gây co thắt khí quản. Thận trọng cho người cao tuổi hoặc quá yếu không có sức khạc đờm.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai Thận trọng dùng thuốc khi có mang thai, nhất là 3 tháng đầu thai kỳ. Thời kỳ cho con bú Thuốc đi vào sữa mẹ nên tránh dùng trong thời kỳ cho con bú.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây buồn ngủ nên không sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

-Phản ứng dị ứng: ban đỏ, mẩn ngứa, mày đay, phù mạch, co thắt phế quản. -Phản ứng phụ trên đường tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng… Hướng dẫn cách xử trí: Nếu bạn gặp các tác dụng không mong muốn trên hoặc các biểu hiện lạ khác trong quá trình dùng thuốc, hãy ngừng thuốc ngay và thông báo cho bác sĩ để được hỗ trợ kịp thời.

Tương tác thuốc

Không dùng phối hợp với thuốc làm giảm tiết dịch hoặc một thuốc ho khác vì làm giảm tác dụng của bromhexine. Dùng phối hợp bromhexine với kháng sinh như amoxicillin, cefuroxime, erythromycin, doxycycline làm tăng nồng độ kháng sinh vào mô phổi và phế quản. Tương kỵ: Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Thành phần

Bromhexine hydroclorid 4mg/5ml v.

Dược lý

Dược lực học Bromhexine hydrochloride là chất điều hòa và tiêu nhầy đường hô hấp. Do hoạt hóa sự tổng hợp sialomucin và phá vỡ các sợi mucopolysaccharid acid nên thuốc làm đờm lỏng hơn và ít quánh hơn. Thuốc làm long đờm dễ dàng hơn, nên làm đờm từ phế quản thoát ra ngoài có hiệu quả. Dược động học Hấp thu Bromhexine được hấp thu tốt qua hệ tiêu hóa. Thức ăn làm tăng sinh khả dụng của thuốc. Phân bố Thuốc có độ gắn kết cao với protein huyết tương (khoảng 95 - 99%). Chuyển hóa Bromhexine chuyển hóa chủ yếu qua gan. Thải trừ Phần lớn bromhexine được bài tiết qua thận dưới dạng các chất chuyển hóa. Độ thanh lọc bromhexine giảm có thể gặp trong trường hợp suy gan, suy thận.

Quá liều

Quá liều: Cho đến nay chưa có triệu chứng quá liều nào được ghi nhận. Xử trí: Nếu có xảy ra cần điều trị triệu chứng.

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Hạn dùng

Xem thêm trên bao bì sản phẩm

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết

Giao thuốc nhanh

Giao thuốc nhanh

Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy

Đáng tin cậy

Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7

Phục vụ 24/7

Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay