- Công dụng/Chỉ định
- Thuốc Babytrim - New Alpha được dùng điều trị:
- Bệnh nhân bị phù nề sau đợt chấn thương hoặc hậu phẫu thuật.
- Người mắc các bệnh ở đường hô hấp trên như viêm phế quản, viêm xoang, hen,...
- Liều lượng và cách dùng
- - Người lớn: uống 1-2 gói mỗi lần, 3 lần/ngày.
- Trẻ em: uống 1-2 gói mỗi lần, 2 lần/ngày.
- Chống chỉ định
- - Bệnh nhân vui lòng không sử dụng thuốc cho các trường hợp mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Chống chỉ định dùng thuốc cho các đối tượng người bệnh bị giảm alpha-1 antitrypsin, đặc biệt lưu ý với các bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
- Không dùng thuốc cho trường hợp khí phế thủng và bệnh hội chứng thận hư.
- Thận trọng
- - Thận trọng khi dùng thuốc cho người rối loạn đông máu di truyền, sắp phải trải qua phẫu thuật hoặc dị ứng với protein.
- Sử dụng đúng liều theo chỉ định của nhân viên y tế ban đầu, không được tự ý tăng liều hoặc giảm liều để đạt được kết quả tốt nhất.
- Để xa tầm với trẻ em: cha mẹ cần chú ý để xa tầm tay trẻ em để đảm bảo an toàn cho trẻ.
- Bệnh nhân không tự ý ngưng thuốc mà phải tham khảo ý kiến của nhân viên y tế trước khi có ý định dùng thuốc
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
- - Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú do có thể xảy ra bất lợi cho trẻ hoặc thai nhi khi dùng Babytrim - New Alpha.
- Tác dụng không mong muốn
- - Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc Babytrim - New Alpha cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn:
- Tác dụng phụ trên hệ da niêm mạc: thay đổi sắc tố ở da.
- Tác dụng phụ trên hệ chuyển hóa: tăng cân.
- Khi có bất cứ biểu hiện bất thường nào cần báo cho bác sỹ biết để được tư vấn giảm liều hay có phương pháp thay thế điều trị phù hợp.
- Tương tác thuốc
- Trong quá trình sử dụng thuốc, có thể xảy ra hiện tượng cạnh tranh hoặc tương tác giữa Babytrim - New Alpha với thuốc khác như:
- Thuốc acetylcysteine hoặc các thuốc giúp tiêu đờm đường hô hấp.
- Thuốc kháng đông do gây tăng hiệu lực chống đông máu.
- Thuốc dạng men khác do có thể làm tặng hiệu quả điều trị.
Để đảm bảo an toàn cũng như hiệu quả điều trị, bạn cần cung cấp thông tin cho bác sỹ về các thuốc, sản phẩm bạn đang dùng hay mới dùng gần đây để được tư vấn sử dụng phù hợp nhất.
- Thành phần
- Thành phần: Thuốc có chứa các thành phần chính bao gồm:
- Alphachymotrypsin.
- Tá dược vừa đủ 1 gói.
- Dược lý
- - Dược Động Học
Alphachymotrypsin là một men tiêu hóa phân hủy các protein (còn gọi là men tiêu protein hay protease). Trong cơ thể con người, alphachymotrypsin được sản xuất tự nhiên bởi tuyến tụy. Tuy nhiên, alphachymotrypsin cũng được sử dụng như một dạng men bổ sung như cải thiện sức khỏe, tiểu lối và hỗ trợ điều trị nhiều bệnh lý khác nhau, | Men tiêu protein phân hủy phân tử protein thành dipeptid và amino acid. Ngoài alphachymotrypsin, các men tiêu protein khác được tiết bởi tuyến tụy bao gồm trypsin và carboxypeptidase.
- Dược Lực Học
Alphachymotrypsin có tác dụng chống phù nề và kháng viêm dạng men. Như một thuốc kháng viêm, alphachymotrypsin và các men tiêu pỈotein khác ngăn chặn tổn thương mô trong quá trình viêm và hình thành sợi tơ huyết (fibrin). Men tiêu protein tham gia vào quá trình phân hủy sợi tơ huyết được gọi là quá trình tiêu sợi huyết. Sợi tơ huyết hình thành lớp rào bao quanh vùng viêm gây tắc nghẽn mạch máu và mạch bạch huyết dẫn đến hiện tượng phù nề tại vùng viêm. Sợi tơ huyết cũng có thể phát triển thành các cục máu đông
- Quá liều
- - Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
- Bảo quản
- Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
- Hạn dùng
- Xem trên bao bì sản phẩm