lcp
A Member of Buymed Group
Giao đến
https://cdn.medigoapp.com/product/tai_xuong_c2e7cd7cb7.jpg
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng

Thuốc chống co thắt cơ trơn Drotaverine 40mg Khapharco hộp 10 vỉ x 10 viên

Sản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Lưu ý:

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.

pharmacist
Dược sĩ Nguyễn Lâm Ngọc Tiên
Đã duyệt nội dung

Thông tin sản phẩm

Danh mục

Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa

Thuốc cần kê toa

Dạng bào chế

hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng

Điều trị triệu chứng: - Co thắt dạ dày - ruột. Hội chứng ruột kích thích. - Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mặt, viêm đường mật. - Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu - sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang. - Các co thắt tử cung: đau bụng kinh, dọa sẩy thai, co cứng tử cung. - Co thắt dạ dày - ruột do loét, táo bón co thắt.

Thương hiệu

Khapharco

Nước sản xuất

Việt Nam

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.

Công dụng/Chỉ định

Điều trị triệu chứng: - Co thắt dạ dày - ruột. Hội chứng ruột kích thích. - Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mặt, viêm đường mật. - Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu - sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang. - Các co thắt tử cung: đau bụng kinh, dọa sẩy thai, co cứng tử cung. - Co thắt dạ dày - ruột do loét, táo bón co thắt.

Liều lượng và cách dùng

- Người lớn: 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày - Trẻ em > 6 tuổi: 1 viên/lần x 2-5 lần/ngày

Chống chỉ định

Không dùng NO-SPA 40mg trong những trường hợp sau: - Mẫn cảm với hoạt chất chính hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc. - Suy gan nặng, suy thận nặng hay suy tim nặng (phân suất tống (EF) máu thấp). - Blốc nhĩ - thất độ II-III. - Trẻ em dưới 1 tuổi do thiếu dữ liệu về an toàn và hiệu quả.

Thận trọng

- Có thể gây hạ huyết áp. Do đó, cần lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân huyết áp thấp. - Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân xơ vữa động mạch vành, phì đại tuyến tiền liệt và tăng nhãn áp, bệnh nhân suy gan, suy thận, suy tim. - Sử dụng thận trọng ở những người không dung nạp lactose, thiếu men lactase, hội chứng kém hấp thu galactose huyết hoặc glucose/galactose.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chỉ nên dùng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú khi thật cần thiết.

Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Ở liều điều trị, thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe hay vận hành máy móc. Tuy nhiên, một vài trường hợp hiếm gặp, thuốc có thể gây tác dụng phụ như chóng mặt, đau đầu, do đó bệnh nhân cần tránh lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng không mong muốn

Trong thời gian nghiên cứu lâm sàng, các tác dụng không mong muốn sau đây được báo cáo có liên quan đến drotaverine theo các nhóm tần suất: Rất hay gặp (>1/10), thường gặp (>1/100, < 1/10), ít gặp (>1/1.000, < 1/100), hiếm gặp (>1/10.000, < 1/1.000) và rất hiếm gặp ( < 1/10.000) và theo hệ cơ quan: - Rối loạn hệ tiêu hóa: Hiếm gặp: buồn nôn, táo bón. - Rối loạn hệ thần kinh: Hiếm gặp: nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ. - Rối loạn hệ tim mạch: Hiếm gặp: đánh trống ngực, hạ huyết áp. - Rối loạn hệ miễn dịch: Hiếm gặp: phản ứng dị ứng (phù mạch, mề đay, phát ban, ngứa). Khi gặp những triệu chứng trên, cần báo ngay cho bác sĩ điều trị. Nếu bạn ghi nhận bất kỳ tác dụng phụ nào không được nêu trong tờ hướng dẫn sử dụng này, cần báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Drotaverine có thể làm giảm tác dụng chống Parkinson của levodopa.

Thành phần

Hoạt chất: Drotaverine hydrochloride 40mg Tá dược vừa đủ cho 1 viên: lactose monohydrate, tinh bột bắp, natri croscarmellose, povidon K30, natri starch glycolat, acid stearic, magnesium stearate, colloidal anhydrous silica.

Dược lý

Drotaverine có tác dụng chống co thắt, trực tiếp lên các tế bào cơ trơn, đặc biệt gây giãn cơ trơn khi đang co thắt. Không có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.

Quá liều

Trong trường hợp uống quá liều, block nhĩ thất, ngừng tim, tê liệt trung tâm hô hấp có thể xảy ra. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Cần theo dõi lâm sàng chặt chẽ.

Bảo quản

Dưới 30°C. Tránh ẩm và ánh sáng.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem

Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay