lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc chống co thắt cơ trơn Drotaverine 40mg Khapharco hộp 10 vỉ x 10 viên

Thuốc chống co thắt cơ trơn Drotaverine 40mg Khapharco hộp 10 vỉ x 10 viên

Danh mục:Thuốc giảm đau
Thuốc cần kê toa:
Thương hiệu:Khapharco
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của Drotaverine 40mg Khapharco

Hoạt chất: Drotaverine hydrochloride 40mg
Tá dược vừa đủ cho 1 viên: lactose monohydrate, tinh bột bắp, natri croscarmellose, povidon K30, natri starch glycolat, acid stearic, magnesium stearate, colloidal anhydrous silica.

2. Công dụng của Drotaverine 40mg Khapharco

Điều trị triệu chứng:
- Co thắt dạ dày - ruột. Hội chứng ruột kích thích.
- Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật: sỏi túi mật, viêm túi mặt, viêm đường mật.
- Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu - sinh dục: sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.
- Các co thắt tử cung: đau bụng kinh, dọa sẩy thai, co cứng tử cung.
- Co thắt dạ dày - ruột do loét, táo bón co thắt.

3. Liều lượng và cách dùng của Drotaverine 40mg Khapharco

- Người lớn: 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày
- Trẻ em > 6 tuổi: 1 viên/lần x 2-5 lần/ngày

4. Chống chỉ định khi dùng Drotaverine 40mg Khapharco

Không dùng NO-SPA 40mg trong những trường hợp sau:
- Mẫn cảm với hoạt chất chính hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Suy gan nặng, suy thận nặng hay suy tim nặng (phân suất tống (EF) máu thấp).
- Blốc nhĩ - thất độ II-III.
- Trẻ em dưới 1 tuổi do thiếu dữ liệu về an toàn và hiệu quả.

5. Thận trọng khi dùng Drotaverine 40mg Khapharco

- Có thể gây hạ huyết áp. Do đó, cần lưu ý đặc biệt khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân huyết áp thấp.
- Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân xơ vữa động mạch vành, phì đại tuyến tiền liệt và tăng nhãn áp, bệnh nhân suy gan, suy thận, suy tim.
- Sử dụng thận trọng ở những người không dung nạp lactose, thiếu men lactase, hội chứng kém hấp thu galactose huyết hoặc glucose/galactose.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chỉ nên dùng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú khi thật cần thiết.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Ở liều điều trị, thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe hay vận hành máy móc. Tuy nhiên, một vài trường hợp hiếm gặp, thuốc có thể gây tác dụng phụ như chóng mặt, đau đầu, do đó bệnh nhân cần tránh lái xe hay vận hành máy móc.

8. Tác dụng không mong muốn

Trong thời gian nghiên cứu lâm sàng, các tác dụng không mong muốn sau đây được báo cáo có liên quan đến drotaverine theo các nhóm tần suất: Rất hay gặp (>1/10), thường gặp (>1/100, < 1/10), ít gặp (>1/1.000, < 1/100), hiếm gặp (>1/10.000, < 1/1.000) và rất hiếm gặp ( < 1/10.000) và theo hệ cơ quan:
- Rối loạn hệ tiêu hóa:
Hiếm gặp: buồn nôn, táo bón.
- Rối loạn hệ thần kinh:
Hiếm gặp: nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ.
- Rối loạn hệ tim mạch:
Hiếm gặp: đánh trống ngực, hạ huyết áp.
- Rối loạn hệ miễn dịch:
Hiếm gặp: phản ứng dị ứng (phù mạch, mề đay, phát ban, ngứa).
Khi gặp những triệu chứng trên, cần báo ngay cho bác sĩ điều trị. Nếu bạn ghi nhận bất kỳ tác dụng phụ nào không được nêu trong tờ hướng dẫn sử dụng này, cần báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ.

9. Tương tác với các thuốc khác

Drotaverine có thể làm giảm tác dụng chống Parkinson của levodopa.

10. Dược lý

Drotaverine có tác dụng chống co thắt, trực tiếp lên các tế bào cơ trơn, đặc biệt gây giãn cơ trơn khi đang co thắt. Không có tác dụng lên hệ thần kinh trung ương.

11. Quá liều và xử trí quá liều

Trong trường hợp uống quá liều, block nhĩ thất, ngừng tim, tê liệt trung tâm hô hấp có thể xảy ra. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Cần theo dõi lâm sàng chặt chẽ.

12. Bảo quản

Dưới 30°C. Tránh ẩm và ánh sáng.

Xem đầy đủ
MUA HÀNG