Thuốc tác dụng trên đường tiêu hóa
Không
calcium carbonate, natri bicarbonat, natri alginate, Natri bicarbonat
hộp 20 gói x 10ml
Điều trị trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng (ợ chua), đầy hơi liên quan đến sự trào ngược, ợ nóng trong khi mang thai, tất cả các trường hợp đau vùng thượng vị và phía sau xương ức chế liên quan đến trào ngược dạ dày.
Merap
Việt Nam
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng sản phẩm phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế.
Điều trị trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng (ợ chua), đầy hơi liên quan đến sự trào ngược, ợ nóng trong khi mang thai, tất cả các trường hợp đau vùng thượng vị và phía sau xương ức chế liên quan đến trào ngược dạ dày.
Uống thuốc sau bữa ăn và trước khi đi ngủ (tối đa 4 lần/ngày). - Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 10 - 20ml/lần. - Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: 5 - 10 ml/lần. - Trẻ em dưới 6 tuổi: Không khuyến cáo. Cách dùng: Thuốc sử dụng đường uống. Lắc kỹ thuốc trước khi sử dụng.
Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ có triệu chứng quá mẫn với thành phần dược chất và thành phần tá dược của thuốc.
Nếu các triệu chứng không được cải thiện sau 7 ngày sử dụng, bệnh nhân cần được đánh giá lại tình trạng lâm sàng. Hàm lượng natri trong 10ml là 141mg (6,2 mmol). Do đó cần tính toán phù hợp khi sử dụng ở bệnh nhân bị tăng canxi máu, lắng đọng canxi ở thận, sỏi canxi thận tái phát. Thuốc chứa methyl parahydroxybenzoat có thể gây dị ứng (phản ứng dị ứng muộn).
Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu lâm sàng và số liệu thu được từ lưu hành hỗn dịch uống chứa sodium alginate, calcium carbonate, sodium bicarbonate cho thấy thành phần hoạt tính của thuốc không gây dị tật hay độc tính trên thai nhi. Thuốc có thể được sử dụng trong thai kì khi cần thiết. Phụ nữ cho con bú: Không có ảnh hưởng nào của thành phần hoạt chất trên trẻ bú mẹ được ghi nhận khi mẹ sử dụng thuốc Thuốc có thể sử dụng được ở phụ nữ cho con bú.
Thuốc Ebysta không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất gặp với quy ước như sau: Rất thường gặp ≥ 1/10; thường gặp: ≥ 1/100 đến 1/10; Ít gặp: ≥ 1/1000 đến < 1/100; hiếm gặp: ≥ 1/10000 đến < 1/1000; rất hiếm gặp: < 1/10000 và không được biết đến (không thể đánh giá dựa trên dữ liệu hiện có). Hệ thống cơ quan: Rối loạn hệ thống miễn dịch. Tần suất: Rất hiếm gặp. Tác dụng không mong muốn: Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ. Phản ứng quá mẫn như nổi mày đay. Hệ thống cơ quan: Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất. Tần suất: Rất hiếm gặp. Tác dụng không mong muốn: Tác dụng trên đường hô hấp như co thắt phế quản.
Nên cân nhắc sử dụng Ebysta cách xa khoảng 2 giờ với các thuốc khác, đặc biệt là tetracyclines, digoxine, fluoroquinolone, muối sắt, ketoconazole, thuốc an thần, các hormon tuyến giáp, penicillamine, các thuốc trị cao huyết áp (atenolol, metoprolol, propanolol), glucocorticoid, chloroquine, biphosphonates (diphosphonates) và estramustine.
Mỗi 10ml chứa thành phần dược chất: Sodium alginate 500mg Calcium bicarbonate 160mg Sodium bicarbonate 267mg Thành phần tá dược: Carbopol 974P, sodium hydroxide, methyl parahydroxybenzoate, propylenglycol, sucralose, hương bạc hà, kolliphor RH40, nước tinh khiết.
Khi dùng thuốc quá liều bệnh nhân có thể cảm thấy đây bụng. Trong trường hợp dùng thuốc quá liều bệnh nhân cần điều trị triệu chứng gặp phải.
Nơi khô, dưới 30°C.
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
/5.0