lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/a49e0758c89a4489bb403a71330fa364.jpg
https://cdn.medigoapp.com/product/76ff629f24604ef69a00948c9975173a.png
https://cdn.medigoapp.com/product/74b6fc883b134f2d97b293e8497d57da.png
https://cdn.medigoapp.com/product/40e5f3617dda4462b4a066d63d851249.jpg
Thumbnail 1
Thumbnail 2
Thumbnail 3
Thumbnail 4
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc điều trị bệnh đa u tủy Darzalex Janssen hộp 1 lọ x 20ml
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Thuốc cần kê toa
Dạng bào chế
hộp 1 lọ x 20ml
Công dụng
DARZALEX được chỉ định như một đơn trị liệu để điều trị cho bệnh nhân người lớn bị đa u tủy tái phát và kháng trị, mà liệu pháp điều trị trước đó đã bao gồm một chất ức chế proteasome và một thuốc điều hòa miễn dịch và những bệnh nhân này đã cho thấy bệnh tiến triển với liệu pháp điều trị sau cùng trong phối hợp với lenalidomide và dexamethasone, hoặc bortezomib và dexamethasone, để điều trị cho bệnh nhân người lớn bị đa u tủy đã được điều trị trước đó với ít nhất một phác đồ.
Thương hiệu
Janssen
Nước sản xuất
Italy
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
DARZALEX được chỉ định như một đơn trị liệu để điều trị cho bệnh nhân người lớn bị đa u tủy tái phát và kháng trị, mà liệu pháp điều trị trước đó đã bao gồm một chất ức chế proteasome và một thuốc điều hòa miễn dịch và những bệnh nhân này đã cho thấy bệnh tiến triển với liệu pháp điều trị sau cùng trong phối hợp với lenalidomide và dexamethasone, hoặc bortezomib và dexamethasone, để điều trị cho bệnh nhân người lớn bị đa u tủy đã được điều trị trước đó với ít nhất một phác đồ.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng Thuốc dùng đường tiêm truyền. Việc tiêm truyền được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn, bệnh nhân không được tự ý sử dụng. Liều dùng Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định
Thuốc Darzalex chống chỉ định trong các trường hợp sau: - Mẫn cảm với Daratumumab hay bất cứ thành phần khác của thuốc - Bệnh nhân đang trong tình trạng bị nhiễm trùng nặng
Thận trọng
Chưa có dữ liệu.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có dữ liệu.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có dữ liệu.
Tác dụng không mong muốn
Thông báo cho nhân viên y tế các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Thành phần
Daratumumab 20mg/ml
Dược lý
Cơ chế tác động chính của Daratumumab: - Gắn kết và tiêu diệt tế bào u: Daratumumab gắn kết mạnh mẽ vào protein CD38 trên bề mặt của tế bào u, gây ra nhiều hiệu ứng tiêu diệt tế bào u. Nó có thể kích hoạt hệ thống miễn dịch để phá hủy tế bào u hoặc tạo ra sự gắn kết trực tiếp và kích hoạt tế bào NK (tế bào tự nhiên) để giết chết tế bào u. - Gắn kết và chặn sự tương tác giữa tế bào u và môi trường: Daratumumab có khả năng gắn kết vào protein CD38 trên tế bào u, ngăn chặn sự tương tác giữa tế bào u và các tế bào stromal hoặc các yếu tố tăng trưởng khác trong môi trường. Điều này có thể giảm sự phát triển và sinh tồn của tế bào u. - Kích hoạt hệ thống miễn dịch: Daratumumab có khả năng kích hoạt hệ thống miễn dịch bằng cách gắn kết vào CD38 trên tế bào B bình thường, tế bào T và tế bào NK. Điều này có thể kích thích hệ thống miễn dịch phá hủy tế bào u và tăng cường phản ứng miễn dịch chống lại ung thư. - Tác động lên các yếu tố tăng trưởng: Daratumumab có thể giảm sự phát triển của tế bào u bằng cách ức chế hoặc giảm nồng độ các yếu tố tăng trưởng như IL-6 (interleukin-6) và VEGF (vascular endothelial growth factor). Những cơ chế tác động này cùng nhau tác động lên sự phát triển, sinh tồn và tương tác của tế bào u trong multiple myeloma, làm giảm khối lượng tế bào u và ức chế sự phát triển của bệnh
Quá liều
Thuốc chỉ được sử dụng tại các cơ sở y tế và dưới sự theo dõi của nhân viên y tế, nên trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho nhân viên y tế bệnh viện.
Bảo quản
Bảo quản lọ thuốc trong hộp carton để tránh ánh sáng. Bảo quản lọ thuốc chưa mở nắp ở 2°C - 8°C. Không để đông đá. Không lắc lọ thuốc.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà