lcp
https://cdn.medigoapp.com/product/Manduka_200mg_196cd3b307.png
Thumbnail 1
Mẫu mã sản phẩm có thể thay đổi tùy theo lô hàng
Thuốc điều trị co thắt cơ ở đường tiết niệu MANDUKA 200mg hộp 6 vỉ x 10 viên
0đ/-
Chọn đơn vị
Hộp 6 vỉ
Vỉ 10 viên
1 viên
Chọn số lượng
pharmacist
Đã duyệt nội dung
Thông tin sản phẩm
Dạng bào chế
hộp 6 vỉ x 10 viên
Công dụng
Flavoxat được chỉ định để giảm nhẹ triệu chứng khó tiểu, tiểu gấp, tiểu đêm, đau bàng quang vùng chậu, tiểu thường xuyên và không kiểm soát có thể gặp trong các bệnh viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo - bàng quang, viêm niệu đạo. Ngoài ra, thuốc còn được chỉ định để giảm co thắt niệu đạo - bàng quang do đặt cather, nội soi bàng quang hoặc có cather trong cơ thể; trước khi nội soi bàng quang hoặc đặt cather; di chứng của phẫu thuật can thiệp đường tiết niệu dưới.
Thương hiệu
Davipharm
Nước sản xuất
Việt Nam
Hạn dùng
Xem trên bao bì sản phẩm
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
Công dụng/Chỉ định
Flavoxat được chỉ định để giảm nhẹ triệu chứng khó tiểu, tiểu gấp, tiểu đêm, đau bàng quang vùng chậu, tiểu thường xuyên và không kiểm soát có thể gặp trong các bệnh viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo, viêm niệu đạo - bàng quang, viêm niệu đạo. Ngoài ra, thuốc còn được chỉ định để giảm co thắt niệu đạo - bàng quang do đặt cather, nội soi bàng quang hoặc có cather trong cơ thể; trước khi nội soi bàng quang hoặc đặt cather; di chứng của phẫu thuật can thiệp đường tiết niệu dưới.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Thuốc dạng viên dùng đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước. Liều dùng: Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Chống chỉ định
Không dùng thuốc Flavoxate hydrochloride cho các trường hợp sau: Quá mẫn với flavoxate; Tắc môn vị hoặc tá tràng; Chảy máu đường tiêu hoá; Tắc ruột; Mất giãn (cơ trơn không giãn được); Bệnh tắc đường niệu dưới.
Thận trọng
Chưa có dữ liệu.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm chứng tốt trên phụ nữ mang thai. Tránh dùng flavoxate hydrochloride cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai trừ khi thật cần thiết. Phải sử dụng thận trọng flavoxate hydrochloride ở phụ nữ đang cho con bú vì không biết flavoxate hydrochloride có bài tiết vào sữa mẹ hay không và nhiều thuốc được bài tiết trong sữa mẹ.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Bệnh nhân nên được thông báo nếu trong quá trình dùng thuốc xuất hiện tình trạng buồn ngủ hoặc mờ mắt thì không nên lái xe hoặc sử dụng máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp Cảm thấy buồn ngủ, tiêu hoá, khô miệng và họng. Ít gặp Khó tập trung, chóng mặt, nhức đầu, sốt cao, mệt mỏi, tình trạng kích động. Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực. Táo bón, buồn nôn, nôn, đau dạ dày, khó tiểu tiện. Rối loạn điều tiết mắt, nhìn mờ, giãn đồng tử (tăng nhạy cảm của mắt với ánh sáng), tăng ra mồ hôi. Hiếm gặp Lú lẫn (đặc biệt ở người cao tuổi), phản ứng quá mẫn (mày đay, ban), tăng nhãn áp, giảm bạch cầu (viêm họng và sốt), tăng bạch cầu ưa acid.
Tương tác thuốc
Tương tác với các thuốc khác Tăng tác dụng/ độc tính: Flavoxate hydrochloride có thể làm tăng nồng độ/ tác dụng của các thuốc kháng cholinergic, các cannabinoid và kali chloride. Nồng độ/tác dụng của flavoxate hydrochloride có thể tăng lên do pramlintid. Giảm tác dụng: Flavoxate hydrochloride có thể làm giảm nồng độ/ tác dụng của các thuốc ức chế acetylcholinesterase (ở TKTW), secretin. Nồng độ/tác dụng của flavoxate hydrochloride có thể bị giảm do các thuốc ức chế acetylcholinesterase (ở TKTW). Tương tác với thực phẩm Tránh dùng đồng thời với rượu vì có thể làm tăng sự ức chế hệ TKTW.
Thành phần
Flavoxate 200mg
Dược lý
Dược lực học Flavoxate hydrochloride là một dẫn chất của flavon có tác dụng trực tiếp chống co thắt cơ trơn (giống như papaverin), chủ yếu trên cơ trơn đường tiết niệu và làm tăng dung tích bàng quang ở bệnh nhân có biểu hiện co cứng bàng quang. Thuốc cũng có tác dụng chống co thắt cơ trơn ruột non, túi mật, tử cung và túi tinh. Thuốc gây giãn trực tiếp cơ trơn thông qua sự ức chế phosphodiesterase. Flavoxate hydrochloride đặc biệt có hiệu quả trong điều trị sự co cứng cơ bàng quang, có thể là do thuốc có tác dụng đối với cơ mu bàng quang, nhờ đó làm tăng khả năng tiết niệu. Thời gian bắt đầu có tác dụng: 55 - 60 phút. Thuốc cũng có tác dụng kháng histamine, gây tê và giảm đau yếu. Với liều cao, có tác dụng kháng cholinergic yếu. Thuốc không có tác dụng làm giãn đồng tử và chống tiết nước bọt. Động lực học Hấp thu: Flavoxate được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hoá. Phân bố: Không có thông tin. Chuyển hóa: Flavoxate được chuyển hoá nhanh chóng thành acid methyl flavon carboxylic có hoạt tính. Thải trừ: Khoảng 50 - 60% của liều dùng được thải trừ qua nước tiểu trong vòng 24 giờ dưới dạng acid methyl flavon carboxylic. Chưa biết thuốc có thể loại bỏ bằng thẩm phân hay không
Quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Quá liều và độc tính Gây tác dụng kháng cholinergic với các dấu hiệu sau: Cử động vụng về hoặc lảo đảo, chóng mặt nặng; cảm thấy rất buồn ngủ, sốt; đỏ bừng hoặc đỏ mặt; ảo giác; hơi thở ngắn hoặc rối loạn hô hấp; sự kích thích khác thường; tình trạng kích động, bồn chồn hoặc dễ bị kích thích. Cách xử lý khi quá liều Làm giảm hấp thu: Gây nôn hoặc rửa dạ dày với dung dịch acid tanic 4% hoặc dùng than hoạt. Điều trị đặc hiệu: Dùng liều nhỏ barbiturate tác dụng ngắn (100 mg thiopental natri) hoặc benzodiazepine, hoặc thụt (bơm) vào trực tràng 100 - 200 ml dung dịch cloral hydrate 2%, để kiềm chế sự kích thích. Nếu cần thiết thì thực hiện hô hấp nhân tạo với oxy khi có sự ức chế hô hấp. Điều trị hỗ trợ: Khi biết rõ hoặc nghi ngờ là người bệnh cố ý dùng thuốc quá liều thì phải chuyển người bệnh đến hội chẩn về bệnh lý tâm thần.
Bảo quản
Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn dùng
Xem trên bao bì sản phẩm
Xem thêm
Nhà thuốc uy tín
Giao hàng nhanh chóng
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Đánh giá sản phẩm này

(undefined lượt đánh giá)
1 star2 star3 star4 star5 star

Trung bình đánh giá

/5.0

Sản phẩm bạn vừa xem
Medigo cam kết
Giao thuốc nhanh
Giao thuốc nhanh
Đơn hàng của bạn sẽ được giao từ nhà thuốc gần nhất
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Nhà thuốc đạt chuẩn GPP và được Bộ Y Tế cấp phép
Tư vấn nhiệt tình
Tư vấn nhiệt tình
Dược sĩ sẽ luôn có mặt 24/7 để hỗ trợ bạn mọi vấn đề sức khỏe
Phục vụ 24/7
Phục vụ 24/7
Bất kể đêm ngày, chúng tôi luôn giao hàng nhanh chóng và an toàn
TẢI ỨNG DỤNG MEDIGO
Mua thuốc trực tuyến, giao hàng xuyên đêm, Dược sĩ tư vấn 24/7
Tải ngay
A Member of Buymed Group
© 2019 - 2023 Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Medigo Software Số ĐKKD 0315807012 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 23/07/2019
Địa chỉ:
Y1 Hồng Lĩnh, Phường 15, Quận 10, TPHCM
Hotline: 1800 2247
Đại diện pháp luật: Lê Hữu Hà