lcp
OPT
Medigo - Thuốc và Bác Sĩ 24h

Đặt thuốc qua tư vấn ngay trên app

MỞ NGAY
Thuốc điều trị thần kinh BASOCHOLINE hộp 20 gói x 2g

Thuốc điều trị thần kinh BASOCHOLINE hộp 20 gói x 2g

Danh mục:Thuốc chống động kinh, co giật
Thuốc cần kê toa:
Hoạt chất:Citicoline
Dạng bào chế:Bột pha dung dịch uống
Thương hiệu:Mediplantex
Số đăng ký:VD-28177-17
Nước sản xuất:Việt Nam
Hạn dùng:36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Vui lòng nhập địa chỉ của bạn, chúng tôi sẽ hiện thị nhà thuốc gần bạn nhất
Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ. Mọi thông tin trên website và app chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với bác sĩ, dược sĩ hoặc nhân viên y tế để được tư vấn thêm.
Chọn địa chỉ giao thuốc để xem nhà thuốc gần nhất
Giao đến
icon pharmacy premium

Đánh giá
-/-
Khoảng cách
-
Phản hồi chat
-
Xem sản phẩmNhận tư vấn

Medigo Cam Kết

Giao hàng nhanh chóng
Nhà thuốc uy tín
Dược sĩ tư vấn miễn phí

Thông tin sản phẩm

1. Thành phần của BASOCHOLINE

- Citicolin Natri, tương đương với Citicolin 500mg.
- Tá dược Aspartame, Acid Citric, bột hương cam, PEG 6000, Tartrazin, Erythrosine, Lactose monohydrat vừa đủ 2g.

2. Công dụng của BASOCHOLINE

Thuốc có tác dụng điều trị rối loạn thần kinh, nhận thức liên quan đến đột quỵ, chấn thương sọ não.

3. Liều lượng và cách dùng của BASOCHOLINE

Cách sử dụng
- Hòa tan gói thuốc trong khoảng 50ml nước.
- Có thể uống bất kỳ khi nào.
- Dùng ngay sau khi pha.
Liều dùng
Liều tham khảo:
- Người lớn: Tùy thuộc vào mức độ của bệnh, liều khuyến cáo 1 - 4 gói/ngày.
- Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
- Kinh nghiệm dùng trên trẻ em còn hạn chế, chỉ dùng khi lợi ích sử dụng lớn hơn nguy cơ.

4. Chống chỉ định khi dùng BASOCHOLINE

- Tăng trương lực hệ thần kinh phó giao cảm.
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.

5. Thận trọng khi dùng BASOCHOLINE

- Thuốc có chứa Lactose, thận trọng khi dùng cho người không dung nạp hoặc kém dung nạp.
- Thành phần của thuốc có Aspartam, không dùng cho người Phenylceton niệu.
- Thuốc có thể gây hen suyễn, không nên dùng cho người dị ứng với Aspirin.

6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có dữ liệu nghiên cứu đầy đủ về tác động của thuốc đến phụ nữ mang thai và cho con bú. Không nên dùng thuốc trừ khi thật cần thiết.

7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc hay người làm việc trên cao, do đó có thể sử dụng được.

8. Tác dụng không mong muốn

- Ảo giác, nhức đầu, chóng mặt.
- Tăng/giảm huyết áp.
- Khó thở, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
- Da tím tái, mẩn ngứa, mề đay.
- Ớn lạnh, phù nề.
Nếu có bất thường xảy ra, cần liên hệ ngay với bác sĩ, dược sĩ hoặc đến các trung tâm y tế gần nhất để được tư vấn và giúp đỡ.

9. Tương tác với các thuốc khác

- Citicoline làm tăng tác dụng của Levodopa-thuốc điều trị Parkinson.
- Thuốc làm ảnh hưởng tới tác dụng của Meclofenoxat, tránh dùng đồng thời.

10. Dược lý

- Kích thích sinh tổng hợp Phospholipid - thành phần quan trọng của màng tế bào thần kinh, cải thiện chức năng hoạt động của màng tế bào.
- Ổn định màng tế bào, tăng quá trình tái hấp thu trong chứng phù não.
- Ức chế hoạt hóa Phospholipase, giảm sự hình thành gốc tự do, bảo vệ hệ thống chống Oxy hóa.
- Cải thiện mức độ chú ý và nhận thức, làm tăng cường trí nhớ, tập trung.
- Phục hồi chức năng sau đột quỵ, làm chậm sự tiến triển của các chấn thương.
- Thuốc hấp thu tốt sau khi uống, hiệu quả gần bằng đường tiêm.

11. Quá liều và xử trí quá liều

- Triệu chứng: Chưa có báo cáo về các trường hợp quá liều.
- Xử trí: Hãy đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và điều trị kịp thời

12. Bảo quản

- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay của trẻ em.

Xem đầy đủ
MUA HÀNG